• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 11 - Cánh diều / Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6 trang 55 – CD

Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6 trang 55 – CD

Ngày 09/01/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 11 - Cánh diều Tag với:GBT Toan 11 Chuong 6 – CD

Giải SGK Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 6 trang 55 – SÁCH GIÁO KHOA CÁNH DIÊU 2024

================

Giải bài tập Toán lớp 11 Bài tập cuối chương 6 trang 55

Bài 1 trang 56 Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x–3 là:

A. x∈ ℝ.

B. x ≥ 0.

C. x ≠ 0.

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có x–3=1x3

Khi đó hàm số x–3=1x3 xác định ⇔ x ≠ 0.

Bài 2 trang 56 Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x35 là:

A. x∈ ℝ.

B. x ≥ 0.

C. x ≠ 0.

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: x35=x35

Khi đó hàm số x35=x35 xác định với mọi x∈ ℝ.

Bài 3 trang 56 Toán 11 Tập 2: Tập xác định của hàm số y = log0,5(2x – x2) là:

A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞).

B. ℝ {0; 2}.

C. [0; 2].

D. (0; 2).

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Hàm số y = log0,5(2x – x2) xác định ⇔ 2x – x2 > 0

⇔ x2 – 2x < 0 ⇔ x(x – 2) < 0

⇔ 0 < x < 2.

Vậy tập xác định của y = log0,5(2x – x2) là (0; 2).

Bài 4 trang 56 Toán 11 Tập 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = (0,5)x.

B. y=23x.

C. y=2x.

D. y=eπx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Vì 0 < 0,5 < 1 nên hàm số y = (0,5)x nghịch biến trên ℝ;

Vì 0<23<1nên hàm số y=23x nghịch biến trên ℝ;

Vì 2>1 nên hàm số y=2x đồng biến trên ℝ;

Vì 0<eπ<1nên hàm số y=eπx nghịch biến trên ℝ.

Vậy ta chọn đáp án C.

Bài 5 trang 56 Toán 11 Tập 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y = log3x.

B. y=log3x.

C. y=log1ex.

D. y = logπx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Hàm số y = logax nghịch biến trên tập xác định của nó khi 0 < a < 1.

Mà 3>1,3>1,π>1,0<1e<1

Suy ra hàm số y=log1exnghịch biến trên tập xác định của nó.

Bài 6 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nếu 3x = 5 thì 32x bằng:

A. 15.

B. 125.

C. 10.

D. 25.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 32x = (3x)2 = 52 = 25.

Bài 7 trang 56 Toán 11 Tập 2: Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng:

A. 9.

B. 6.

C. 3.

D. 81.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: A=4log23=22log23=2log232=32=9.

Vậy ta chọn đáp án A.

Bài 8 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng:

A. 9.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: logab2 = 2logab = 2 . 3 = 6.

Bài 9 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình 32x – 5 = 27 là:

A. 1.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 32x – 5 = 27 ⇔32x – 5 = 33 ⇔ 2x – 5 = 3 ⇔ x = 4.

Bài 10 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là:

A. 0.

B. 2,5.

C. 1,5.

D. 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có log0,5(2 – x) = –1 ⇔ 2 – x = 0,5–1 ⇔ 2 – x = 2 ⇔ x = 0.

Bài 11 trang 56 Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là:

A. (–∞; 0,2).

B. (0,2; +∞).

C. (0; +∞).

D. (–∞; 0).

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có (0,2)x > 1 ⇔ x < log0,21 ⇔ x < 0.

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (–∞; 0).

Bài 12 trang 57 Toán 11 Tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình log14x>−2 là:

A. (–∞; 16).

B. (16; +∞).

C. (0; 16).

D. (–∞; 0).

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có log14x>−2⇔0<x<14−2⇔0<x<16

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (0; 16).

Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14.

Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c?

A. c < a < b.

B. c < b < a.

C. a < b < c.

D. b < c < a.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Từ các đồ thị hàm số trên Hình 14 ta thấy:

⦁ Hàm số y = cx nghịch biến trên ℝ nên 0 < c < 1;

⦁ Hai hàm số y = ax và y = bx đồng biến trên ℝ nên a > 1 và b > 1.

Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Thay cùng giá trị của x = x0 (với x0 > 0) vào hai hàm số y = ax và y = bx ta thấy nên a < b

Suy ra c < a < b.

Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2: Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logcx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?

A. c < a < b.

B. c < b < a.

C. a < b < c.

D. b < c < a.

Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Từ các đồ thị hàm số trên Hình 15 ta thấy:

⦁ Hàm số y = logax đồng biến trên (0; +∞) nên a > 1;

⦁ Hai hàm số y = logbx và y = logcx nghịch biến trên (0; +∞) nên 0 < b < 1; 0 < c < 1.

Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Thay cùng giá trị của x = x0 (với x0 ∈ (0; +∞)) vào hai hàm số ta thấy logbx0 > logcx0

Mà 0 < b < 1; 0 < c < 1 nên b < c.

Suy ra b < c < a.

Bài 15 trang 57 Toán 11 Tập 2: Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:

a) A=515 3với a = 5. b) B=42543 với a=2.

Lời giải:

a) Ta có: A=515 3=5⋅1512 3=5⋅5−12 3=512 3=512⋅13=516

Vậy A=a16.

b) a=2⇒a2=2

Ta có: B=42543=22⋅215413=2115223=22315=a22315=a4615

Vậy B=a4615.

Bài 16 trang 57 Toán 11 Tập 2: Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau:

A=x54⋅y+x⋅y54x4+y4; B=xyyx57354.

Lời giải:

Ta có:

A=x54⋅y+x⋅y54x4+y4=x14⋅x⋅y+x⋅y⋅y14x14+y14=xyx14+y14x14+y14=xy;

Bài 16 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

a) y=52x−3; b) y=25−5x;

c) y=x1−lnx; d) y=1−log3x.

Lời giải:

a) Hàm số y=52x−3 xác định ⇔ 2x – 3 ≠ 0 ⇔2x ≠ 3 ⇔ x ≠ log23.

Vậy tập xác định của hàm số y=52x−3là D = ℝ {log23}.

b) Hàm số y=25−5x xác định ⇔ 25 – 5x ≥ 0 ⇔5x ≤ 25 ⇔5x ≤ 52 ⇔ x ≤ 2

Vậy tập xác định của hàm số y=25−5xlà D = (–∞; 2].

c) Hàm số y=x1−lnx xác định Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy tập xác định của hàm số y=x1−lnxlà D = (0; +∞) {e}.

d) Hàm số y=1−log3x xác định Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy tập xác định của hàm số y=1−log3xlà D = (0; 3].

Bài 18 trang 58 Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, a ≠ 1 và a35=b.

a) Viết a6;  a3b;  a9b9 theo lũy thừa cơ số b.

b) Tính: logab;   logaa2b5;   loga5ab.

Lời giải:

a) Ta có:

⦁ a6=a3510=b10;

⦁ a3b=a355⋅b=b5⋅b=b6;

⦁ a9b9=a3515b9=b15b9=b6.

b) Ta có:

⦁ b=a35⇒logab=logaa35=35;

⦁ logaa2b5=logaa2+logab5=2logaa+5logab=2+5⋅35=2+3=5;

⦁ loga5ab=loga5a−loga5b=5logaa−5logab=5−5⋅35=5−3=2.

Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2: Giải mỗi phương trình sau:

a) 3x2−4x+5=9; b) 0,52x–4 = 4;

c) log3(2x – 1) = 3; d) logx + log(x – 3) = 1.

Lời giải:

a) 3x2−4x+5=9⇔3x2−4x+5=32⇔x2−4x+5=2⇔x2−4x+3=0

Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy phương trình có nghiệm là x ∈ {1; 3}.

b) 0,52x–4 = 4 ⇔ 2x – 4 = log0,54

⇔2x–4=log2−122⇔2x–4=−2log22

⇔ 2x – 4 = –2 ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.

c) log3(2x – 1) = 3

⇔ 2x – 1 = 33 ⇔ 2x – 1 = 27

⇔ 2x = 28 ⇔ x = 14.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 14.

d) logx + log(x – 3) = 1

Điều kiện xác định là Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 tức là x > 3. Ta có:

logx + log(x – 3) = 1

Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy phương trình có nghiệm là x = 5.

Bài 20 trang 58 Toán 11 Tập 2: Giải mỗi bất phương trình sau:

a)5x < 0,125; b) 132x+1≥3;

c) log0,3x > 0; d) ln(x + 4) > ln(2x – 3).

Lời giải:

a) 5x < 0,125⇔ x < log50,125

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (−∞; log50,125).

b) 132x+1≥3

⇔ 2x + 1 ≤ –1

⇔ 2x ≤ –2

⇔ x ≤ –1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (–∞; –1].

c) log0,3x > 0⇔0 < x < 0,30 ⇔0 < x < 1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là (0; 1).

d) ln(x + 4) > ln(2x – 3)

Bài 20 trang 58 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 32;7.

Bài 21 trang 58 Toán 11 Tập 2: Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị: Jun, kí hiệu J) tại tâm địa chấn ở M độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức: logE ≈ 11,4 + 1,5M.

(Nguồn: Giải tích 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021).

a) Tính xấp xỉ năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.

b) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter?

Lời giải:

a) Thay M = 5 vào công thứclogE ≈ 11,4 + 1,5M, ta cónăng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter là:

logE ≈ 11,4 + 1,5 . 5 =18,9

Suy ra E ≈ 1018,9 (J)

Vậynăng lượng giải toả tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter là E ≈ 1018,9 J.

b) Thay M = 8 vào công thứclogE ≈ 11,4 + 1,5M, ta cónăng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter là:

logE ≈ 11,4 + 1,5 . 8 =23,4

Suy ra E ≈ 1023,4 (J)

Do đó năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng 1023,41018,9≈31  623 lần năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter.

Bài 22 trang 58 Toán 11 Tập 2: Trong cây cối có chất phóng xạ C614. Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được độ phóng xạ của nó bằng 86

Lời giải:

Do độ phóng xạ của C614 bằng 86

H = 86

⇔ H0e–λt = 0,86H0

⇔ e–λt = 0,86

⇔ –λt = ln0,86

⇔t=ln0,86−λ

Mà hằng số phóng xạ là: λ=ln2T=ln25  730

Do đó t=ln0,86−ln25  730=−5  730⋅ln0,86ln2≈1  247 (năm)

Vậy độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó là khoảng 1 247 năm.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 11 TẬP 2- CD

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Cánh diều): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit – CD
  2. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Cánh diều): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit – CD
  3. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Cánh diều): Phép tính lôgarit – CD
  4. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Cánh diều): Phép tính lũy thừa với số mũ thực – CD

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập Toán 11 – SGK Cánh diều

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.