• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 4 - Chân trời / Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – Toán 4 – CTST

Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – Toán 4 – CTST

Ngày 09/07/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 4 - Chân trời Tag với:II. SỐ TỰ NHIÊN - TOÁN 4 CT

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – Toán 4 – CTST

================
Giải bài tập Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Giải Toán lớp 4 trang 64
Giải Toán lớp 4 trang 64 Cùng học :
Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Toán 4 - CTST 1
Lời giải:
Sắp xếp các số tự nhiên 512 785; 1 060 785; 514 303; 9 827 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
1 060 785; 514 303; 512 785; 9 827
Giải thích:
– Vì số 1 060 785 có nhiều chữ số nhất (có 7 chữ số) nên là số lớn nhất.
– Số 9 827 có ít chữ số nhất (có 4 chữ số) nên là số bé nhất.
– Hai số 514 303; 512 785 có số chữ số bằng nhau (đều có 6 chữ số). Ta xét các chữ số từ trái sang phải:
+ Cả hai số trên đều có chữ số hàng trăm nghìn là 5 và chữ số hàng chục nghìn là 1.
+ Số 514 303 có chữ số hàng nghìn là 4, số 512 785 có chữ số hàng nghìn là 2. Vì 4 > 2 nên 514 303 > 512 785.
Vậy ta có: 1 060 785 > 514 303 > 512 785 > 9 827

Giải Bài 1 :>; <; =
a) 488 …?… 488 000 212 785 …?… 221 785
b) 1 200 485 …?… 845 002 68 509 127 …?… 68 541 352
c) 112 433 611 …?… 112 432 611 1500 000 …?… 1 000 000 + 5
Lời giải:
a) 488 < 221 785
b) 1 200 485 < 68 541 352
c) 112 433 611 > 1 000 000 + 5
Giải thích:
a) • Số 448 chỉ có 3 chữ số, số 488 000 có 6 chữ số nên 488 < 488 000.
• Số 212 785 và 221 785 đều có 6 chữ số và có chữ số hàng trăm nghìn là 2 nên ta xét tiếp đến chữ số hàng chục nghìn. Số 212 785 có chữ số hàng chục nghìn là 1, số 221 785 có chữ số hàng chục nghìn là 2, vì 1 < 2 nên 212 785 < 221 785.
b) • Số 1 200 485 có 7 chữ số, số 845 002 chỉ có 6 chữ số nên 1 200 485 > 845 002.
• Hai số 68 509 127 và 68 541 352 đều có 8 chữ số. Ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải, hai số đều có hàng chục triệu, triệu, trăm nghìn giống nhau. Số 68 509 127 có chữ số hàng chục nghìn là 0, số 68 541 352 có chữ số hàng chục nghìn là 4, vì 0 < 4 nên 68 509 127 < 68 541 352.
c) • Xét hai số 112 433 611 và 112 432 611, trong đó số 112 433 611 có chữ số hàng nghìn là 3, số 112 432 611 có chữ số hàng nghìn là 2, vì 3 > 2 nên 112 433 611 > 112 432 611.
• 1 000 000 + 5 = 1 000 005
Vì 1 500 000 > 1 000 005 nên 1 500 000 > 1 000 000 + 5
Giải Bài 2 :Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau.
Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Toán 4 - CTST 2
Lời giải:
a) Các số trên đều có 6 chữ số nên ta so sánh các số cùng hàng từ trái sang phải. Ta được dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
381 164; 318 164; 164 318; 146 318.
b) Ta thấy số 146 318 < 150 000 nên số ở vị trí 146 318.
Vì 150 000 < 164 318 < 200 000 nên số ở vị trí 164 318.
Vì 300 000 < 318 164 < 350 000 nên số ở vị trí 318 164.
Vì 350 000 < 381 164 < 400 000 nên số ở vị trí 381 164.
Giải Toán lớp 4 trang 65
? bằng chữ số thích hợp.
a) 417 184 213 > 4 ? 7 184 213
887 743 441 < ? 7 640 397
b) 2 860 117 = 2 ? 00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + ? 00
Lời giải:
a) • Vì 1 > 0 nên để 417 184 213 > 4 ? là 0.
Ta được: 417 184 213 > 4 0 7 184 213.
• Vì 8 < 9 nên để 887 743 441 < ? là 9.
Ta được: 887 743 441 < 9 7 640 397
b) 2 860 117 = 2 8 00 000 + 60 117
15 000 899 > 15 000 000 + 8 00
Giải Bài 2 :Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.
Ví dụ:
Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Toán 4 - CTST 3
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số …?…
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số …?…
Lời giải:
a) Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số 600 000.
b) Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số 1 300 000.
Giải Bài 3 :Ngày 1 tháng 4 năm 2019, Nhà nước đã thực hiện tổng điều tra dân số trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Số liệu về dân số của một số tỉnh vùng Tây Bắc được thể hiện trong biểu đồ trên.
Quan sát biểu đồ, thực hiện các yêu cầu sau.
a) Dân số của mỗi tỉnh là bao nhiêu người?
b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé.
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn.
Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Toán 4 - CTST 4
Lời giải:
a) Dân số của mỗi tỉnh là:
Điện Biên: 598 856 người.
Lai Châu: 460 196 người.
Sơn La: 1 248 415 người.
Hòa Bình: 854 131 người.
b) Sắp xếp số dân của bốn tỉnh theo thứ tự từ lớn đến bé là:
1 248 415; 854 131; 598 856; 460 196
c) Làm tròn dân số của tỉnh Hòa Bình đến hàng trăm nghìn: 900 000.
Giải thích: Làm tròn đến hàng trăm nghìn ta xét chữ số hàng chục nghìn, số 854131 có chữ số hàng chục nghìn là 5 nên ta làm tròn lên. Ta được số 900 000.
Giải Toán lớp 4 trang 65 Đất nước em :Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt đượctrên50 triệu ki-lô-gam.
Giải SGK Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Toán 4 - CTST 5
Chọn ý trả lời đúng.
Năm 2020, sản lượng cam của huyện Cao Phong đạt được:
A.ít hơn50 000 000 kg
B.nhiều hơn50 000 000 kg
C.bằng50 000 000 kg
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Cụm từ“trên50 triệu ki-lô-gam” có cùng nghĩa với “nhiều hơn50 000 000 kg”.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài 28: Dãy số tự nhiên
Bài 29: Em làm được những gì?
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
==== ~~~~~~ ====

=============

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Bài 38: Ôn tập học kì 1 – Toán 4 – CTST
  2. Giải SGK Bài 37: Em làm được những gì? – Toán 4 – CTST
  3. Giải SGK Bài 36: Yến, tạ, tấn – Toán 4 – CTST
  4. Giải SGK Bài 35: Thế kỉ – Toán 4 – CTST
  5. Giải SGK Bài 34: Giây – Toán 4 – CTST
  6. Giải SGK Bài 33: Em làm được những gì? – Toán 4 – CTST
  7. Giải SGK Bài 32: Hai đường thẳng song song – Toán 4 – CTST
  8. Giải SGK Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc – Toán 4 – CTST
  9. Giải SGK Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt – Toán 4 – CTST
  10. Giải SGK Bài 29: Em làm được những gì? – Toán 4 – CTST
  11. Giải SGK Bài 28: Dãy số tự nhiên – Toán 4 – CTST
  12. Giải SGK Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân – Toán 4 – CTST
  13. Giải SGK Bài 25: Triệu – Lớp triệu – Toán 4 – CTST
  14. Giải SGK Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp – Toán 4 – CTST

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập SGK Toán 4 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.