• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Sách bài tập Toán 11 - Chân trời / Giải Sách bài tập Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm – CTST

Giải Sách bài tập Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm – CTST

Ngày 06/01/2024 Thuộc chủ đề:Giải Sách bài tập Toán 11 - Chân trời Tag với:GIAI SBT CHUONG 7 TOAN 11 CT

Giải Sách bài tập Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm – SÁCH GIÁO KHOA CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 2024

================

Giải SBT Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SBT Toán 11 trang 43

Bài 1 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=−3x22+2x+x33;

b) y = (x2 − 1)(x2 – 4)(x2 + 9);

c) y=x2−2xx2+x+1;

d) y=1−2xx+1;

e) y = xe2x + 1;

g) y = (2x + 3)32x + 1;

h) y = xln2x;

i) y=log2x2+1.

Lời giải:

a) y‘=−3.2.x2+2.(−1)x2+3x23=−3x−2x2+x2.

b) y = (x2 − 1)(x2 – 4)(x2 + 9)

= (x4 – 5x2 + 4)(x2 + 9)

= x6 – 5x4 + 4x2 + 9x4 – 45x2 + 36

= x6 + 4x4 – 41x2 + 36.

y’ = 6x5 + 16x3 – 82x

c) y‘=x2−2x‘x2+x+1−x2−2xx2+x+1‘x2+x+12

=2x−2x2+x+1−x2−2x2x+1x2+x+12

=2x3−2−2x3−3x2−2xx2+x+12=3x2+2x−xx2+x+12.

d) y‘=1−2x‘x+1−1−2xx+1‘x+12

=−2x+1−1−2xx+12=−3x+12.

e) y‘=x‘e2x+1+xe2x+1‘=e2x+1+x.2x+1‘.e2x+1

=e2x+1+x.2.e2x+1=2x+1e2x+1.

g) y‘=2x+332x+1=2x+3‘32x+1+2x+332x+1‘

=2.32x+1+2x+32x+1‘32x+1.ln3

=2.32x+1+2x+3.2.32x+1.ln3

Tính đạo hàm của các hàm số sau trang 43 SBT Toán 11 Tập 2

h) y‘=x‘ln2x+xln2x‘=ln2x+x.2lnx.1x

=ln2x+2lnx.

i) y‘=log2x2+1=x2+1‘x2+1ln2=x2+1‘x2+1ln2=2xx2+1ln2.

Bài 2 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2: Cho hàm số fx=3x3−4x. Tính f4;f‘4;fa2;f‘a2 (a là hằng số khác 0).

Lời giải:

Ta có f‘x=3.3x2−42x=9x2−2x.

• f4=3.43−44=184.

• f‘4=9.42−24=143.

Cho hàm số f x = 3x^2 – 4 căn bậc hai x Tính f 4 f’ 4 f a^2 f’ a^2 a là hằng số khác 0

Vậy Cho hàm số f x = 3x^2 – 4 căn bậc hai x Tính f 4 f’ 4 f a^2 f’ a^2 a là hằng số khác 0

Bài 3 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (1 + x2)20;

b) y=2+x1−x.

Lời giải:

a) y‘=201+x219.1+x2‘=201+x219.2x=40x1+x219.

b) y‘=2+x‘1−x−2+x1−x‘1−x2

=1−x−2+x1−x‘21−x1−x2

=1−x−2+x−121−x1−x

=21−x+2+x21−x1−x=4−x21−x1−x.

Bài 4 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xsinx−cosx;

b) y=sinxx;

c) y=sinx−13sin3x;

d) y = cos (2sinx).

Lời giải:

a) y‘=x‘sinx−cosx−xsinx−cosx‘sinx−cosx2

Tính đạo hàm của các hàm số sau y = x/sinx-cosx y = sinx / x

=sinx−cosx−xcosx+sinxsinx−cosx2.

b) y‘=sinx‘x−sinx.x‘x2=xcosx−sinxx2

c) y‘=sinx−13sin3x=cosx−13.3.sin2x.sinx‘

=cosx−sin2x.cosx=cosx1−sin2x

=cosx.cos2x=cos3x.

d) y‘=−sin2sinx.2sinx‘=−sin2sinx.2cosx

=−2sin2sinxcosx

Bài 5 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2: Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:

a) y = xsin 2x;

b) y = cos2x;

c) y = x4 – 3x3 + x2 − 1.

Lời giải:

a) y‘=x‘sin2x+xsin2x‘=sin2x+xcos2x.2

=sin2x+2xcos2x.

y”=cos2x+2x‘cos2x+2xcos2x‘

=2cos2x+2cos2x+2x−sin2x.2

=4cos2x−4xsin2x

b) y‘=2cosx.−sinx=−2sinxcosx=−sin2x

y”=−cos2x.2=−2cos2x.

c) y‘=4x3–3.3x2+2x=4x3–9x2+2x.

y”=4.3x2−9.2x+2=12x2−18x+2.

Bài 6 trang 43 SBT Toán 11 Tập 2: Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình s = 100 + 2t – t2 trong đó thời gian được tính bằng giây và s được tính bằng mét.

a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0?

b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3s.

Lời giải:

Ta có s‘t=−2t+2, suy ra s‘‘t=−2.

a) Vận tốc chất điểm bằng 0 khi s‘t=−2t+2=0 hay t = 1

Vậy vận tốc chất điểm bằng 0 khi t = 1 s.

b) Khi t = 3s, ta có:

• s‘3=−2.3+2=−4 (m/s);

• s”t=−2 (m/s2).

Vậy khi t = 3 s thì vận tốc của chất điểm là −4 m/s; gia tốc của chất điểm là −2 m/s2.

Giải SBT Toán 11 trang 44

Bài 7 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = −2t3 + 75t + 3, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm t =3

Lời giải:

Ta có s‘t=−6t2+75, suy ra s‘‘t=−12t.

• s‘3=−6.32+75=21 (m/s).

• s”3=−12.3=−36 (m/s2).

Vậy tại thời điểm t = 3 vận tốc của chuyển động là 21 (m/s) và gia tốc của chuyển động là −36 (m/s2).

Bài 8 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì lợi nhuận sinh ra là P(x) = 200(x – 2)(17 – x) (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm

Lời giải:

Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x đơn vị trăm sản phẩm

P‘30=−400.30+3800=−8200

Vậy tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm là –8200 nghìn đồng.

=============
THUỘC: Giải SÁCH bài tập Toán 11 – CTST

Bài liên quan:

  1. Giải Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 7 – CTST
  2. Giải Sách bài tập Toán 11 Bài 1: Đạo hàm – CTST

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SÁCH bài tập Toán 11 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.