• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 9 - Chân trời / Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Bất đẳng thức

Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Bất đẳng thức

Ngày 25/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 9 - Chân trời Tag với:GIẢI TOÁN 9 CHÂN TRỜI CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Giải chi tiết Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Bất đẳng thức – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO – 2024

================

Giải bài tập Toán 9 Bài 1: Bất đẳng thức

Hoạt động khám phá 1 trang 25 Toán 9 Tập 1:Cho hai số thực x và y được biểu diễn trên trục số (Hình 1). Hãy cho biết số nào lớn hơn.

Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Bất đẳng thức (ảnh 1)

Lời giải:

Ta có x < y.

Thực hành 1 trang 26 Toán 9 Tập 1:Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:

a) x nhỏ hơn 5

b) a không lớn hơn b

c) m không nhỏ hơn n

Lời giải:

a) Để diễn tả x nhỏ hơn 5, ta có bất đẳng thức x < 5.

b) Để diễn tả a không lớn hơn b, ta có bất đẳng thức a < b.

c) Để diễn tả m không nhỏ hơn n, ta có bất đẳng thức m > n.

Hoạt động khám phá 2 trang 26 Toán 9 Tập 1:Cho a, b, c là ba số thoả mãn a > b và b > c. Trong hai số a và c, số nào lớn hơn? Vì sao?

Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Bất đẳng thức (ảnh 2)

Lời giải:

Ta có a > b mà b > c suy ra a > c (bắc cầu).

Thực hành 2 trang 26 Toán 9 Tập 1:So sánh hai số m và n, biếtm≤πvàn≥π.

Lời giải:

Ta cóm≤πmàn≥πsuy ram≤n.

Hoạt động khám phá 3 trang 26 Toán 9 Tập 1:Thay đổi dấu ? sau bằng dấu thích hợp (>; <):

a) 4 > 1

4 + 15 ? 1 + 15

b) – 10 < – 5

– 10 + (-15) ? – 5 + (-15)

Lời giải:

a) 4 > 1

4 + 15 > 1 + 15

b) – 10 < – 5

– 10 + (-15) < – 5 + (-15)

Thực hành 3 trang 27 Toán 9 Tập 1:So sánh hai số – 3 + 2350và – 2 + 2350

Lời giải:

Ta có – 3 < – 2. Cộng hai vế của bất đẳng thức với 2350, ta được:

– 3 + 2350< – 2 + 2350.

Thực hành 4 trang 27 Toán 9 Tập 1:Cho hai số m và n thoả mãn m > n. Chứng tỏ m + 5 > n + 4

Lời giải:

Cộng 5 vào hai vế của bất đẳng thức m > n, ta được:

m + 5 > n + 5 (1)

Cộng n vào hai vế của bất đẳng thức 4 < 5, ta được:

4 + n < 5 + n hay n + 4 < n + 5 (2)

Từ (1) và (2) suy ra m + 5 > n + 4 (bắc cầu).

Vận dụng 1 trang 27 Toán 9 Tập 1:Gọi a là số tuổi bạn Na, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau ba năm nữa.

Lời giải:

Để biểu diễn bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn Na, ta có bất đẳng thức

a < b

Sau 3 năm nữa, ta cộng 2 vế của bất đẳng thức với 3, ta được:

a + 3 < b + 3.

Hoạt động khám phá 4 trang 27 Toán 9 Tập 1:Thay mỗi ? sau bằng dấu thích hợp (>;<):

a) 3 > 2

3.17 ? 2.17

b) – 10 < – 2

(-10).5 ? (-1).5

c) 5 > 3

5.(-2) ? 3.(-2)

d) -10 < -2

(-10).(-7) ? (-2).(-7)

Lời giải:

a) 3 > 2

3.17 > 2.17

b) – 10 < – 2

(-10).5 < (-1).5

c) 5 > 3

5.(-2) < 3.(-2)

d) -10 < -2

(-10).(-7) > (-2).(-7)

Thực hành 5 trang 28 Toán 9 Tập 1:Hãy so sánh: (-163).(-75)15và (-162).(-75)15

Lời giải:

Ta có – 163 < – 162

Nhân cả hai vế bất đẳng thức với (-75)15, ta được:

(-163).(-75)15> (-162).(-75)15.

Thực hành 6 trang 28 Toán 9 Tập 1:Cho hai số m và n thoả mãn 0 < m2< n2. Chứng tỏ32m2< 2n2

Lời giải:

Nhân hai vế của bất đẳng thức m2< n2với 2, ta được:

2m2< 2n2 (1)

Vì m2> 0 nên khi nhân hai vế của bất đẳng thức 2 >32, ta được:

2 m2>32m2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra32m2< 2n2(bắc cầu).

Vận dụng 2 trang 28 Toán 9 Tập 1:Cho biết -10m≤-10n. Hãy so sánh m và n.

Lời giải:

Ta có: -10m≤-10n. Chia cả 2 vế bất đẳng thức cho (-10), ta được:

m≥n.

Bài tập

Bài 1 trang 28 Toán 9 Tập 1:Dùng các dấu >,<,≥,≤để diễn tả:

a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a

b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b.

Giải bài tập Toán 9 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Bất đẳng thức (ảnh 3)

Lời giải:

a) Để diễn tả tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a, ta có bất đẳng thức:

v≤70

b) Để diễn tả trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b, ta có bất đẳng thức:

P≤10t.

Bài 2 trang 29 Toán 9 Tập 1:Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:

a) m lớn hơn 8

b) n nhỏ hơn 21

c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4

d) y lớn hơn hoặc bằng 0.

Lời giải:

a) Để diễn tả m lớn hơn 8, ta có bất đẳng thức: m > 8

b) Để diễn tả n nhỏ hơn 21, ta có bất đẳng thức: n < 21

c) Để diễn tả x nhỏ hơn hoặc bằng 4, ta có bất đẳng thức: x≤4

d) Để diễn tả y lớn hơn hoặc bằng 0, ta có bất đẳng thức: y≥0.

Bài 3 trang 29 Toán 9 Tập 1:Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi:

a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với – 4;

b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2≤y + 1 với 9;

c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2;

d) Cộng hai vế của bất đẳng thức m≤– 1 với – 1, rồi tiếp tục cộng với – 7.

Lời giải:

a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với – 4,ta được:

m – 4 > 5 – 4 suy ra m – 4 > 1

b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2≤y + 1 với 9, ta được:

x2+ 9≤y + 10

c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3,ta được

3x > 3

Tiếp tục cộng với 2, ta được:

3x + 2 > 5

d) Cộng hai vế của bất đẳng thức m≤– 1 với – 1,ta được

m – 1≤– 2

Tiếp tục cộng với – 7, ta được:

m – 8≤– 9.

Bài 4 trang 29 Toán 9 Tập 1:So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:

a) x + 5 > y + 5;

b) – 11x≤– 11y;

c) 3x – 5 < 3y – 5;

d) – 7x + 1 > – 7y + 1.

Lời giải:

a) x + 5 > y + 5

Trừ cả 2 vế bất đẳng thức với 5, ta được:

x > y

b) – 11x≤– 11y;

Chia cả hai vế bất đẳng thức với (-11), ta được:

x≥y

c) 3x – 5 < 3y – 5

Cộng cả 2 vế bất đẳng thức với 5, ta được:

3x < 3y

Chia cả hai vế bất đẳng thức với 3, ta được:

x < y.

d) – 7x + 1 > – 7y + 1.

Trừ cả 2 vế bất đẳng thức với 1, ta được:

– 7x > – 7y

Chia cả hai vế bất đẳng thức với (- 7), ta được:

x < y.

Bài 5 trang 29 Toán 9 Tập 1:Cho hai số a, b thoả mãn a < b. Chứng tỏ:

a) b – a > 0;

b) a – 2 < b – 1

c) 2a + b < 3b

d) – 2a – 3 > – 2b – 3.

Lời giải:

a) Trừ 2 vế của bất đẳng thức a < b cho a, ta được:

0 < b – a hay b – a > 0

b) Trừ 2 vế của bất đẳng thức a < b cho 2, ta được:

a – 2 < b – 2 (1)

Cộng 2 vế của bất đẳng thức – 2 < – 1 cho b , ta được:

– 2 + b < – 1 + b hay b – 2 < b – 1 (2)

Từ (1) và (2) suy ra a – 2 < b – 1

c) Nhân 2 vế của bất đẳng thức a < b cho 2, ta được:

2a < 2b

Cộng 2 vế của bất đẳng thức 2a < 2b cho b, ta được:

2a + b < 3b

d) Nhân 2 vế của bất đẳng thức a < b cho (-2), ta được:

– 2a > – 2b

Cộng 2 vế của bất đẳng thức -2a > -2b cho (-3), ta được:

– 2a – 3 > – 2b – 3.

Đố vui trang 29 Toán 9 Tập 1:Tìm lỗi sai trong lập luận sau:

Bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Mai, bạn Mai nhẹ cân hơn bạn Tín. Gọi a và b lần lượt là số tuổi của bạn Trang và bạn Mai; b và c là số cân nặng của bạn Mai và bạn Tín. Vì a < b và b < c nên theo tính chất bắc cầu ta suy ra a < c. Vậy bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Tín.

Lời giải:

Lỗi sai: Gọi số tuổi của bạn Mai = số cân nặng của bạn Mai là b.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 1

Bài 1. Bất đẳng thức

Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bài tập cuối chương 2

Bài 1. Căn bậc hai

Bài 2. Căn bậc ba

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 9 – SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Bài liên quan:

  1. Giải bài tập Toán 9 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 2 trang 34
  2. Giải bài tập Toán 9 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập Toán 9 Chân trời sáng tạo – Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.