Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 Trường THCS Lý Thường Kiệt
Câu 1:Mã câu hỏi: 89029
Phương trình x2 – 6x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng
A. -6
B. 6
C. 1
D. -1
Câu 2:Mã câu hỏi: 89030
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 – 3} \right)}^2}} – \sqrt 5 \) có kết quả là:
A. 3 + 2\(\sqrt 5 \)
B. 3 – 2\(\sqrt 5 \)
C. 2 – 3\(\sqrt 5 \)
D. -3
Câu 3:Mã câu hỏi: 89032
Tính \(\sqrt[3]{8} – \sqrt[3]{{ – 27}}\) ta được:
A. 1
B. -1
C. -19
D. 5
Câu 4:Mã câu hỏi: 89035
Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:
A. y= 2- 3x + x2
B. \(y = \frac{1}{{3 + x}} – 7\)
C. \(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
D. \(y = 5\sqrt x + 9\)
Câu 5:Mã câu hỏi: 89037
Trong các hàm số bậc nhất sau ,hàm số đồng biến là:
A. \(y = 3 – \frac{{x + 3}}{5}\)
B. y = – 4x + 5
C. \(y = 3x + \frac{5}{6}\)
D. y = 4 + (-5x)
Câu 6:Mã câu hỏi: 89062
Cho hàm số y = nx + 7 Với n là tham số . Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:
A. n < 1
B. n \( \le 0\)
C. n < 0
D. n > 0
Câu 7:Mã câu hỏi: 89064
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x – 3y = 5
\end{array} \right.\)
A. ( 2;1)
B. (- 2; -1)
C. (2; -1)
D. (3; 1)
Câu 8:Mã câu hỏi: 89071
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx – 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :
A. \(m \ne 2\)
B. \(m \ne 3\)
C. \(m \ne 1\)
D. \(m \ne -4\)
Câu 9:Mã câu hỏi: 89075
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x – y = 2\\
x + y = – 6
\end{array} \right.\) có nghiệm bằng
A. (x;y)=(-1;5)
B. (x;y)=(1;5)
C. (x;y)=(-1;-5)
D. (x;y)=(1;-5)
Câu 10:Mã câu hỏi: 89078
Phương trình bậc hai x2 – 5x + 4 = 0, khi đó PT có hai nghiệm là:
A. 1 và 4
B. -1 và -4
C. 1 và -2
D. -1 và 2
Câu 11:Mã câu hỏi: 89080
Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
A. \(\frac{\pi }{3}cm\)
B. \(\frac{3\pi }{2}cm\)
C. \(\frac{\pi }{2}cm\)
D. \(\frac{2\pi }{3}cm\)
Câu 12:Mã câu hỏi: 89084
Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
A. ( 0 ;1)
B. (1 ; – 1)
C. ( 1 ; 2)
D. (2;1)
Câu 13:Mã câu hỏi: 89087
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2 ; 18). Khi đó a bằng :
A. 2
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{-9}{2}\)
D. \(\frac{9}{2}\)
Câu 14:Mã câu hỏi: 89091
Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép :
A. – x2 – 4x + 4 = 0
B. x2 – 4x – 4 = 0
C. x2 – 4x + 4 = 0
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 15:Mã câu hỏi: 89095
Trong hình dưới đây thì x bằng:
A. 5
B. 8
C. 1
D. 6
Câu 16:Mã câu hỏi: 89097
Trong hình dưới đây thì \(\cos \alpha \) bằng
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
Câu 17:Mã câu hỏi: 89098
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
B. sinB = cosC
C. sinB = tanC
D. tanB = cosC
Câu 18:Mã câu hỏi: 89100
Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. \(\sqrt {61} \) cm
B. \(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) cm
C. 2,5 cm
D. 3 cm
Câu 19:Mã câu hỏi: 89103
Giá trị của tỉ số : \(\frac{{\sin {{25}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :
A. 3
B. 2
C. 1
D. Một số khác
Câu 20:Mã câu hỏi: 89105
Cho a và b là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
A. sina = cos b
B. sin b = cos a
C. tan a = cot b
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 21:Mã câu hỏi: 89107
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:
A. Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy;
B. Đường tròn (M; 5) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy;
C. Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy;
D. Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy;
Câu 22:Mã câu hỏi: 89109
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết \(\widehat {DAB} = 3\widehat {BCD}\). Khi đó \(2\widehat {BCD}\) bằng
A. 900
B. 450
C. 600
D. 1800
Câu 23:Mã câu hỏi: 89114
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( O ). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:
A. 900
B. 1000
C. 1050
D. 950
Câu 24:Mã câu hỏi: 89116
Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O),\(\widehat {ACB} = {50^0}\), số đo góc x bằng:
A. 450
B. 300
C. 500
D. 400
Câu 25:Mã câu hỏi: 89118
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng
A. 1100
B. 350
C. 900
D. 1400
Câu 26:Mã câu hỏi: 89119
Cho đường tròn (O; 2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :
A. \(\frac{3}{2}\) cm
B. \(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
C. \(\frac{2}{3}\) cm
D. \(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
Câu 27:Mã câu hỏi: 89120
Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.
A. 2k
B. k/2
C. k2
D. 3k
Câu 28:Mã câu hỏi: 89121
Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:
A. \(24\pi \,\,c{m^2}\)
B. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
C. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
D. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 29:Mã câu hỏi: 89125
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
A. \(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
B. \(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
C. \(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
D. \(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
Câu 30:Mã câu hỏi: 89126
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh a là:
A. a
B. \(\sqrt a \)
C. 2a
D. 2\(\sqrt a \)
Câu 31:Mã câu hỏi: 89131
a) Giải phương trình: \({x^2} – 7x + 12 = 0\)
b) Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y = 8\\
3x – 3y = 0
\end{array} \right.\)
Câu 32:Mã câu hỏi: 89140
Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB =14,4cm. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.
b) Biết số đo cung AM bằng 900. Tính số đo góc ANO.
Câu 33:Mã câu hỏi: 89143
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x +1
Trả lời