Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 3
Câu 1 :
- a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
- 72 B. 69 C. 85 D. 47
b)Số “Ba mươi sáu “viết là
A. 306 | B. 36 | C. 63 | D. 66 |
Câu 2 :
- a) Số liền sau của 78 là:
A. 68 | B. 77 | C. 79 | D. 76 |
- b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10 | B . 55 | C. 50 | D. 52 |
Câu 3 :
Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28,76,54,74 B. B. 76,74,54,28
C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76
Câu 4 :
70 – 50 + 20
A. 50 B. 40 C. 10 D. 60
Câu 5: ( 1 điểm – M2 ): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 – [ ] = 62
A. 33 | B. 34 | C. 60 | D. 24 |
Câu 6 : Tính
- a) 78 – 7 – 1 = ………. b) 23+ 10 +15 =………..
Câu 7 :
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70 | B. 80 | C. 10 | D. 50 |
Câu 8 : ( 1 điểm – M3 ): Đặt tính rồi tính:
63+25
……………… ……………… ……………… ……………… |
94-34
……………… ……………… ……………… ……………… |
9+30
……………… ……………… ……………… ……………… |
55-33
……………… ……………… ……………… ……………… |
Câu 9: ( 1 điểm – M3 ): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
………
……….
………..
…………
Câu 10 : ( 1 điểm – M4 ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
- 3 Hình tam giác
- 4 Hình tam giác
- 5 Hình tam giác
- 6 Hình tam giác
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
- a) Ý D b) Ý B ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
- Ý C b)Ý C ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3 : M1
Ý D ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 4 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 5 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 6 : Tính M2
a)78- 7 – 1 = 70
b)23+10+15= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3
Ý B ( Đúng cho 1 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính : M3
( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9 M 3
Bài giải
Số gà còn lại là : (Đúng 0,3 điểm)
34 – 12 = 22 (con gà ) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số : 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý D ( Đúng cho 1 điểm)
Trả lời