• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 1 / Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 2

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 2

Ngày 29/04/2019 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 1 Tag với:De thi hk2 toan 1

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 2


Câu 1 : ( 1 điểm – M1 ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

 

  1. a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất
A . 51   B . 19   C .  90   D .  59
  1. b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là.
A . 10   B . 30   C .  50   D .  99

Câu 2 : ( 1 điểm – M1 ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

  1. a) số liền sau của 86 là:
A . 82   B . 85   C .  87   D .  81

 

  1. b) Số liền trước của 90 là :
A . 79   B . 68   C .  89   D .  84

 

Câu 3: ( 1 điểm – M2 ):  Điền số thích hợp vào ô trống:

 

 

14    +                  =      68

A . 54   B . 74   C .  44   D .  52

 

Câu 4 : ( 1 điểm – M2 ):Tính

  1. a) 15 + 34 – 37 =                                                    b) 38 – 13 + 24 =

 

Câu 5 : ( 1 điểm – M3 ): Đặt tính rồi tính :

6 +  53

 

   67- 35

 

  27 + 42

 

  60 –  50

 

 

 

Câu 6 : ( 1 điểm – M1 ):  Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.

  1. 36 cái kẹo B: 37 cái kẹo C: 39 cái kẹo                    D: 26 cái kẹo

 

Câu 7: ( 1 điểm – M1 ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn

A: 73,80,89,99                         B:   99,89,80,73

C: 73,89,80,99                         D:   80,73,89,90

 

Câu 8 : ( 1 điểm – M2 ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

38 – 32 + 32 = ………..

A:  37               B: 38              C:  40               D:  39

 

Câu 9 : ( 1 điểm – M3 ):

Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa ?

Giải

…………………………… . ………………………………………………………………………………….

………………………………….. . …………………………………………………………………………..

……………………………………….. . ………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….

 

Câu 10 :  ( 1 điểm – M4 ):  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

 

  1. a) Có mấy hình tam giác.
  2. 3                              B. 4                           C. 6 D. 5
  3. b) Có mấy hình vuông
  4. 5                               B. 4                          C. 6 D. 3

 

                       

                       

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN

 

Câu 1 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:                   M1

  1. a) Ý B b) Ý  C           ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:                   M1

  1. Ý C                  b)Ý   C         ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Câu 3 :                              M2

       Ý  A                    ( Đúng cho 1 điểm)

Câu 4 : Tính                                                                        M2

a)15 + 34  – 37    =  49   –  37

=       12

b)38   –  13  +  24  =  25   +24 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

=   49

Câu 5 : Đặt tính rồi tính :                                                    M3

+

6

53

  67

35

 
+

27

42

  60

50

                 59                             32                                  69                                10

( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)

Câu 6 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:    M1

Ý  A               ( Đúng cho 1 điểm)

Câu 7 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:              M1

Ý  A                  ( Đúng cho 1 điểm)

Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:                  M2

   Ý    B              ( Đúng cho 1 điểm)

Câu 9                  M 3

                                                          Bài giải

Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng  0,3 điểm)

50  +  9  =  59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)

Đáp số : 59  bông hoa (Đúng  0,3 điểm)

 

 

Câu 10 :  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng       M4

 

  1. a) Ý C b) Ý A ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)

Bài liên quan:

  1. 10 ĐỀ THI TOÁN CK2 LỚP 1 – THAM KHẢO
  2. ĐỀ THI TOÁN 1 CUỐI HỌC KỲ 2 – 2023
  3. Đề thi HK2 môn Toán 1 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 2
  4. Đề thi HK2 môn Toán 1 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 1
  5. Đề thi HK2 môn Toán 1 (Cánh diều) năm 2021-2022 – SỐ 2
  6. Đề thi HK2 môn Toán 1 (Cánh diều) năm 2021-2022 – SỐ 1
  7. 15 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  8. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 10
  9. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 9
  10. Đề thi Học Kỳ 2 Toán lớp 1 – thông tư 22
  11. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 8
  12. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 7
  13. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 6
  14. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 5
  15. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 4

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Hướng dẫn giải bài tập Toán 1
  • Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 10
  • Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 1 – số 1
  • Đề thi Học Kỳ 2 Toán lớp 1 – thông tư 22

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.