• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi HKI môn toán / Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 11 – số 3

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 11 – số 3

Ngày 25/12/2019 Thuộc chủ đề:Đề thi HKI môn toán Tag với:Đề thi học kỳ 1 toán 11

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 11 – số 3

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 11 – số 3

— 10—-

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 :  Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = 3 – 2{\cos ^2}x\) lần lượt là:

A.   \({y_{\max }} = 3,\,\,{y_{\min }} = 1\).

B.   \({y_{\max }} = 1,\,\,{y_{\min }} =  – 1\).

C.   \({y_{\max }} = 5,\,\,{y_{\min }} = 1\).

D.   \({y_{\max }} = 5,\,\,{y_{\min }} =  – 1\).

Câu 2 :  Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

A.   \(\dfrac{2}{3}\).                             B.  \(\dfrac{4}{5}\).

C.   \(\dfrac{1}{5}\).                             D.  \(\dfrac{1}{6}\).

Câu 3 :  Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thang \(ABCD\,\left( {AD//BC} \right)\). Gọi \(M\)là trung điểm của \(CD\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {MSB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\)là:

A.   \(SP\) (\(P\)là giao điểm của\(AB\) và \(CD\)).       

B.   \(SO\) (\(O\) là giao điểm của\(AC\) và \(BD\)).

C.   \(SJ\) (\(J\)là giao điểm của\(AM\) và \(BD\)).

D.   \(SI\) (\(I\) là giao điểm của\(AC\) và \(BM\)).

Câu 4 :  Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):\,{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\) qua phép đối xứng trục Ox.

A.   \(\left( C \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\).

B.  \(\left( C \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} = 4\).

C.  \(\left( C \right):\,{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} = 4\).

D.   \(\left( C \right):\,{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} = 2\).

Câu 5 :  Nghiệm của phương trình \(2\sin x + 1 = 0\) là:

A.   \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ – \pi }}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.,\,\,k \in Z\).                 

B.   \(x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,k \in Z\).

C.  \(x =  \pm \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,k \in Z\).

D.   \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,\,\,k \in Z\).

Câu 6 :  Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)là dãy số:

A.   Giảm.                                             

B.   Không tăng, không giảm.

C.   Tăng.

D.   Không bị chặn.

Câu 7 :  Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai \(d =  – 2\).

A.  – 21.                                       B.   23.

C.   -17.                                       D.   -19.

Câu 8 :  Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm \(M\left( {1; – 2} \right)\)qua phép vị tự tâm O tỉ số \(k =  – 2\)là:

A.   \(M’\left( {\dfrac{{ – 1}}{2};1} \right)\).

B.   \(M’\left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\).
C. 
\(M’\left( {2; – 4} \right)\).
D. 
\(M’\left( { – 2;4} \right)\).

Câu 9 :  Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

A.   \({6^3}\).                                         B.  \({3^6}\).

C.   \(A_6^3\).                                        D.  \(C_6^3\).

Câu 10:  Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan \,x\).

A.   \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\).

B.   \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ { – \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\).

C.   \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\).     

D.   \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}\).

Câu 11 :  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào  sai ?

A.   “Phép vị tự tỉ số \(k =  – 1\) là phép dời hình”.

B.   “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”.

C.   “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”.

D.   “Phép quay tâm I góc quay \({90^0}\) biến đường thẳng thành đường đường thẳng vuông góc với nó.”          

Câu 12 :  Tìm số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x – \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}\).

A.   \(C_9^3{x^3}\).

B.   \(\dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}\).

C.   \( – C_9^3{x^3}\).

D.  \( – \dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}\).

Câu 13 :  Nghiệm của phương trình \(\sin \,x – \cos 2x = 2\) là:

A.   \(x =  \pm \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,\,\,k \in Z\).                  

B.   \(x = k2\pi ,\,\,k \in Z\).

C.  \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in Z\).

D.   \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in Z\).

Câu 14 :  Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,\,N\)lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC\). \(E\) là điểm trên cạnh \(CD\) với \(ED = 3EC\). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \(\left( {MNE} \right)\) và tứ diện \(ABCD\) là:

A.   Tam giác \(MNE\).             

B.   Hình thang \(MNEF\) với \(F\)là điểm trên cạnh\(BD\) mà \(EF//BC\).

C.   Tứ giác \(MNEF\)với \(F\)là điểm bất kì trên cạnh \(BD\).

D.   Hình bình hành \(MNEF\)với \(F\)là điểm trên cạnh\(BD\) mà \(EF//BC\).

Câu 15 :  Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm ảnh của đường thẳng \(d:\,x + 2y – 3 = 0\) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \left( {1; – 1} \right)\).

A.   \(d’:\,x + 2y – 2 = 0\)

B.   \(d’:\,x + 2y – 4 = 0\).

C.   \(d’:\,x – 2y – 4 = 0\).

D.   \(d’:\, – x + 2y + 2 = 0\).

Câu 16 :  Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số \(1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9\).

A.   \({5^9}\).                                         B.  \(C_9^5\).   

C.   \(A_9^5\).                                        D.  \({9^5}\).

Câu 17 :  Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.

A.   4.                                          B.   3.

C.   5.                                          D.   6.

Câu 18 :  Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.   Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\)song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\)đều song song với mọi đường thẳng nằm trong  \(\left( \beta  \right)\).  

B.   Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) thì \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau.

C.   Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.                                       

D.   Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với \(\left( \beta  \right)\).

Câu 19 :  Tìm công bội \(q\) của một cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = \dfrac{1}{2}\) và \({u_6} = 16\).

A.  \(q = 2\).

B.   \(q = \dfrac{1}{2}\).

C.   \(q =  – 2\).

D.   \(q =  – \dfrac{1}{2}\).

Câu 20 :  Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Các điểm \(I,\,J\) lần lượt là trọng tâm tam giác \(SAB,\,SAD\). \(M\) là trung điểm \(CD\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.   \(IJ//\left( {SCD} \right)\).

B.   \(IJ//\left( {SBD} \right)\).

C.   \(IJ//\left( {SBC} \right)\).

D.   \(IJ//\left( {SBM} \right)\).

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm) :  Giải phương trình sau: \({\sin ^2}x – 3\sin x + 2 = 0\).

Câu 2 (1 điểm) :  Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C.

Câu 3 (1 điểm) :  Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {{x^2} + \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^5}\).

Câu 4 (2 điểm) :  Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(N\)là trung điểm của cạnh \(SC\). Lấy điểm \(M\)đối xứng với \(B\)qua \(A\).

a) Chứng minh rằng: \(MD\) song song với mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

b) Xác định giao điểm \(G\) của đường thẳng \(MN\) với mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\). Tính tỉ số (\dfrac{{GM}}{{GN}}\).

Lời giải chi tiết

I. TRẮC NGHIỆM

1. A

2. D

3. D

4. C

5. A

6. C

7. C

8. D

9. C

10. C

11. C

12. D

13. C

14. B

15. A

16. D

17. A

18. D

19. A

20. B

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1 điểm) :

Đặt \(t \in \left[ { – 1;1} \right]\)

Phương trình đã cho trở thành \({t^2} – 3t + 2 = 0\)

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
t = 1 \hfill \\
t = 2\,\text{(loại)} \hfill \\
\end{gathered} \right. \Leftrightarrow t = 1\)

\(\Rightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,k \in Z\).   

Câu 2 (1 điểm) :

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C là: \(C_4^1.C_3^2.C_3^2 = 36\) (cách)

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 3 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C là: \(C_4^3.C_3^1.C_3^1 = 36\) (cách)

Vậy có tất cả số cách chọn5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C là: \(36 + 36 = 72\) (cách).

Câu 3 (1 điểm) :

Ta có: \({\left( {{x^2} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right)^5} = {\left( {{x^2} + {x^{ – 3}}} \right)^5} \)\(\,= \sum\limits_{i = 0}^5 {C_5^i{{\left( {{x^2}} \right)}^i}.{{\left( {{x^{ – 3}}} \right)}^{5 – i}}} \)\(\, = \sum\limits_{i = 0}^5 {C_5^i{x^{2i – 15 + 3i}}}  = \sum\limits_{i = 0}^5 {C_5^i{x^{5i – 15}}} \)

Số hạng không chứa  trong khai triển ứng với  thỏa mãn: \(5i – 15 = 0 \Leftrightarrow i = 3\)

Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển là: \(C_5^3 = 10\).

Câu 4 (2 điểm) :

Đề thi mẫu HK1 Toán lớp 11 – số 3

 

a) 

Do là hình bình hành nên \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \), mà M đối xứng với B qua A

\( \Rightarrow \overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {MA}  \Rightarrow \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {MA}  \) \(\Rightarrow ACDM\) là hình bình hành \( \Rightarrow MD//AC\)

Vì \(AC \subset \left( {SAC} \right) \Rightarrow MD//\left( {SAC} \right)\).

b) Gọi E là giao điểm của AD và MC. Do ACDM là hình bình hành nên  là trung điểm của MC

Trong (SMC) gọi G là giao điểm của SE và MN \( \Rightarrow \left\{ \matrix{ G \in MN \hfill \cr G \in SE \hfill \cr}  \right.\)

Mà \(SE \subset \left( {SAD} \right) \Rightarrow G = MN \cap \left( {SAD} \right)\)

Tam giác SMC có: SE, MN là trung tuyến,\(SE \cap MN = G\)

\(\Rightarrow \) G là trọng tâm tam giác SMC \( \Rightarrow \dfrac{{MG}}{{GN}} = \dfrac{2}{1} = 2\).

Bài liên quan:

  1. 12 Đề kiểm tra HK1 (2022 – 2023) môn Toán 11
  2. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (100TN) – Đề 9 (Word giải chi tiết).docx – file word
  3. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 4 (Word giải chi tiết).docx – file word
  4. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (100TN) – Đề 13 (Word giải chi tiết).docx – file word
  5. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 5 (Word giải chi tiết).docx – file word
  6. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 2 (Word giải chi tiết).doc – file word
  7. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (100TN) – Đề 11 (Word giải chi tiết).docx – file word
  8. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (100TN) – Đề 3 (Word giải chi tiết).docx – file word
  9. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 1 (Word giải chi tiết).doc – file word
  10. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (100TN) – Đề 6 (Word giải chi tiết).docx – file word
  11. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 10 (Word giải chi tiết).docx – file word
  12. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 6 (Word giải chi tiết).docx – file word
  13. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (100TN) – Đề 7 (Word giải chi tiết).docx – file word
  14. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (100TN) – Đề 15 (Word giải chi tiết).docx – file word
  15. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2022 môn Toán 11 theo ma trận BGD (70TN-30TL) – Đề 3 (Word giải chi tiết).docx – file word

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • ĐỀ 04 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 03 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 02 – ÔN THI CK1 TOÁN 12 – CTM THEO CHUẨN BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 11 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 12 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • ĐỀ 1 – ÔN KTCK1 TOÁN 10 – CTM THEO FORM BGD 2025 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH) – HDG.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 14 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 13 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 06 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 05 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 05 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 04 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT số 12 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 10 – KNTT – Đề số 01 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 11 – KNTT – Đề số 01 – 2024.docx
  • Đề THAM KHẢO THI HK1 – Toán 12 – Đề BT1 – 2024
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 10 (KNTT)– NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 11 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1
  • Đề thi ôn tập cuối HK1 Toán 12 – NH 2022 – 2023 – BT số 5
  • Đề thi cuối HK1 Toán LỚP 9 – NH 2022 – 2023 – file WORD – BT số 1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.