Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán theo Thông tư 22
Đề bài
TRƯỜNG TIỂU HỌC………..
Lớp : 1….. Họ và tên: ……………………………….. Ngày thi: Thứ …, ngày tháng … năm 2019 |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2019 – 2020 Môn: TOÁN Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Số điền vào chỗ chấm là: 2 , … , … , 5, …. , 7
a. 3,4,5
b. 3,4,6
c. 5,6,7
d. 3, 4, 7
Câu 2: Các số: 5 , 8 , 6 , 10 , 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 5, 8 , 6 , 10, 3
b. 5 , 10 , 6, 8 , 3
c. 3 , 5 , 6 , 8, 10
d. 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất 7 + 3 = ?
a. 8
b. 9
c. 10
d. 6
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
Trong các số : 0, 9, 8, 4 , 5 Số bé nhất là:
a . 0
b. 4
c. 8
d. 5
Câu 5: 7 + 2 =
Số điền vào ô trống là:
a. 7
b. 8
c. 9
Câu 6 : Đúng ghi Đ sai ghi S?
2 + 4 > 5
6 = 6 – 0
4 + 6 > 10
10 > 8+1
Câu 7 : 9 – 4 + 1 = ?
a. 6
b. 7
c. 10
d. 9
Câu 8: 10+ 0 …. 5 + 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
a. <
b. >
c. =
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a. 10 – 5
b. 3 + 5
c. 9 – 4
d. 7 + 3
Câu 2: Có . . . . hình tam giác
Câu 3: Điền dấu < > = vào ô trống
9 4 + 4
5 + 2 3 + 5
8 10 – 3
6 + 2 5 + 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Đáp án
*Trắc nghiệm: 4,5đ
Câu 1 : 0,5 đ .chọn đúng ý b
Câu 2: 0,5đ .chọn đúng ý c
Câu 3: 0,5đ. chọn đúng ý c
Câu 4: 0,5đ. chọn đúng ý a
Câu 5 : 0,5đ. chọn đúng ý c
Câu 6 : 1đ Điền đúng mỗi chỗ 0,25đ
Câu 7: 0,5đ. chọn đúng ý a
Câu 8: 0,5đ. chọn đúng ý c
*Tự luận:5,5đ
Câu 1 : 2đ Không đặt tính trừ nửa số điểm cho mỗi phép tính
Câu 2: 0,5đ Điền đúng số hình 0,5đ
Câu 3: 2đ Điền đúng mỗi ý 0,5 đ
Câu 4: 1đ Viết đúng phép tính thích hợp với tranh 1đ
Ma trận đề thi môn Toán
Mach KT-KN | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||||||||||||
1. Số học | Đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số từ 0 đến 10; Cộng, trừ các số trong phạm vi từ 3 đến 10 | ||||||||||||||||||||||||
Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | ||||||||||||||||||
Câu số | 1,3,4,5 | 2,6 | 1 | 7,8 | 3 | ||||||||||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,5 | 2,0 | 2 | 1 | 5,5 | 3 | ||||||||||||||||||
2. Yếu tố hình học | hình tam giác, hình vuông, hình tròn | ||||||||||||||||||||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||
Câu số | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||||||||||||||||
3. toán có lời văn | Nhìn tranh, tóm tắt viết phép tính thích hợp | ||||||||||||||||||||||||
Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||
Câu số | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 | ||||||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 1 | 1 | 5,5 | 4,5 |
Trả lời