• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 10 / Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 7

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 7

Ngày 08/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 10 Tag với:De thi hk2 toan 10

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 7

Đề bài

I. Trắc nghiệm

Câu 1:  Cho tam giác ABC với \(A\left( {5,1} \right);B\left( {0,2} \right);C\left( { – 3,0} \right)\). Đường cao AH của tam giác ABC   có độ dài bằng:

A.  \(13\)              B.  \(\sqrt {26} \)

C.  \(\sqrt {13} \)             D.  \(26\)

Câu 2:  Để đo khoảng cách giữa hai cây được trồng ở hai vị trí A, B cách nhau một con sông mà không muốn qua sông, người ta thực hiện như sau: Chọn một vị trí C cùng bờ với A, cách A một khoảng là AC = 200m. Đứng ở vị trí A dùng giác kế đo được góc BAC = 360, sau đó đứng ở vị trí C, dùng giác kế đo được góc ACB = 800. Khi đó, khoảng cách AB (làm tròn đến chữ số thập phân số hai) là:

A.  \(217,36\)                    B.  \(219,14\)

C.  \(220,02\)                    D.  \(218,44\)

Câu 3:  Cho bất phương trình \(3x + y \le 5\) và đường thẳng \(\left( \Delta  \right):3x + y = 5\). Kết luận nào sau đây  đúng ?

A.  Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng kể cả bờ \(\left( \Delta  \right)\)chứa \(O\left( {0,0} \right)\)

B.  Miền nghiệm của bất phương trình là tất cả các điểm nằm trong mặt phẳng Oxy

C.  Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không kể bờ \(\left( \Delta  \right)\)không chứa \(O\left( {0,0} \right)\)

D.  Miền nghiệm của bất phương trình là tất cả các điểm có hoành độ và tung độ đều dương

Câu 4:  Cặp số \(\left( {2, – 3} \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.  \(4x + 2y + 3 > 0\)

B.  \(4x + 2y – 2 < 0\)

C.  \(5x + y \le 0\)

D.  \(x + 2y + 1 \ge 0\)

Câu 5:  Chọn câu  sai  trong các câu sau:

A.  \(\cos \left( { – \alpha } \right) = \cos \alpha \)

B.  \(\sin \left( {\pi  – \alpha } \right) = \sin \alpha \)

C.  \(\tan \left( {\dfrac{\pi }{2} – \alpha } \right) = \cot \alpha \)

D.  \(\sin \left( {\pi  + \alpha } \right) = \sin \alpha \)

Câu 6:  Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}9x – 12 \ge 6x + 15\\19 – 3x < 7 + x\end{array} \right.\)là:

A.  \(T = \left( {3,9} \right]\)

B.  \(T = \left( { – \infty ,9} \right)\)

C.  \(T = \left[ {9, + \infty } \right)\)

D.  \(T = \left( {3, + \infty } \right)\)

Câu 7:  Thu gọn biểu thức \(B = \dfrac{{\sin \alpha  – 3\sin 2\alpha  + \sin 3\alpha }}{{\cos \alpha  – 3\cos 2\alpha  + \cos 3\alpha }}\), ta được:

A.  \(B = \sin 2\alpha \)

B.  \(B = \cos \alpha \)

C.  \(B = \tan 2\alpha \)

D.  \(B = \tan 3\alpha \)

Câu 8:  Phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} – 2x – 8y – 8 = 0\) tại điểm \(M\left( {4,0} \right)\) là:

A.  \(3x – 4y – 12 = 0\)

B.  \(3x – 4y + 12 = 0\)

C.  \(3x – 4y = 0\)

D.  \(4x – 3y – 12 = 0\)

Câu 9:  Độ dài trục lớn của elip \(\dfrac{{{x^2}}}{{16}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\) bằng:

A.  \(8\)                                B.  \(1\)

C.  \(6\)                                D.  \(\sqrt 7 \)

Câu 10:  Gọi (S) là tập các điểm \(\left( {x,y} \right)\) thỏa mãn hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x – y \le 2\\x – 2y \ge  – 2\\x + y \ge  – 2\end{array} \right.\) . Giá trị nhỏ nhất của \(F\left( {x;y} \right) = 2x + 3y\)   là:

A.  \( – 6\)                            B.  \( – 4\)

C.  \( – 8\)                            D.  \(10\)

Câu 11:  Cho \(\sin \alpha  = \dfrac{1}{3},0 < \alpha  < \dfrac{\pi }{2}\). Giá trị của \(\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} + \alpha } \right)\)   là:

A.  \(\dfrac{{ – 2\sqrt 2  + \sqrt 3 }}{6}\)    B.  \(\dfrac{{2\sqrt 2  – \sqrt 3 }}{6}\)

C.  \(\dfrac{{2\sqrt 2  + \sqrt 3 }}{6}\)         D.  \(\dfrac{{ – 2\sqrt 2  – \sqrt 3 }}{6}\)

Câu 12:  Tập hợp nào sau đây là tập con của tập nghiệm bất phương trình \({x^2} – 4 < 0\)?

A.  \(\left( {1,4} \right]\)                                      B.  \(\left[ { – 1,1} \right]\)

C.  \(\left( {2,3} \right)\)                                      D.  \(\left[ { – 4,0} \right)\)

Câu 13:  Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \(x <  – 4\)?

A.  \({x^2} < 16\)            B.  \({x^2} <  – 4x\)

C.  \( – 3x < 12\)              D.  \(x + {x^2} < {x^2} – 4\)

Câu 14:  Thu gọn biểu thức \(M = {\left( {\sin \alpha  – \cos \alpha } \right)^2} \)\(\,+ {\left( {\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)^2} + \cos 2\alpha \), ta được:

A.  M = \(\sin 2\alpha \)

B.  M = \(2{\cos ^2}\alpha  + 1\)

C.  M = \(\cos 2\alpha \)

D.  M = 2

Câu 15:  Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 2x – 3 > x\left( {x – 1} \right)\\4x + 1 \le m\end{array} \right.\)  vô nghiệm khi tham số m thỏa điều kiện nào sau đây?

A.  \(m \le 5\)                    B.  \(m > 0\)

C.  \(m > 5\)                      D.  \(m \ne 5\)

Câu 16:  Cho \(\tan \alpha  = 3\), giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\cos \alpha  – 3\sin \alpha }}\)   là:

A.  \(A =  – \dfrac{5}{6}\)

B.  \(A = \dfrac{2}{3}\)

C.  \(A =  – \dfrac{7}{8}\)

D.  \(A = \dfrac{7}{{10}}\)

Câu 17:  Với giá trị nào của tham số   m thì hai đường thẳng \(\left( d \right):\left( {{m^2} – 3} \right)x + y + m = 0\) và \(\left( {d’} \right):x + y – 2 = 0\) song song với nhau?

A.  \(\forall m \in \mathbb{R}\)                 B.  \(m = 2\)

C.  \(m =  – 2\)            D.  \(m = 2 \vee m =  – 2\)

Câu 18:  Vectơ nào sau đây là một   vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 – 2t\\y =  – 2 + 3t\end{array} \right.\)?

A.  \(\overrightarrow u  = \left( {1, – 2} \right)\)

B.  \(\overrightarrow u  = \left( {2,3} \right)\)

C.  \(\overrightarrow u  = \left( {4, – 6} \right)\)

D.  \(\overrightarrow u  = \left( {3, – 2} \right)\)

Câu 19:  Tọa độ các giao điểm giữa đường thẳng \(x + 2y = 5\) và đường tròn \({\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 10\) là:

A.  \(A\left( {1, – 1} \right);B\left( {5,0} \right)\)

B.  \(A\left( { – 1, – 2} \right);B\left( {0,5} \right)\)

C.  \(A\left( {0,2} \right);B\left( {5, – 3} \right)\)

D.  \(A\left( {1,2} \right);B\left( {5,0} \right)\)

Câu 20:  Cho tam giác ABC có \(a = 7,b = 8,c = 5\). Độ dài trung tuyến ma bằng:

A.  \(129\)             B.  \(\dfrac{{129}}{4}\)

C.  \(\sqrt {129} \)          D.  \(\dfrac{{\sqrt {129} }}{2}\)

Câu 21:  Điều kiện xác định của bất phương trình \(\dfrac{2}{{x – 3}} > 1\) là:

A.  \(x \ne  – 3\)                B.  \(x \ne 3\)

C.  \(\forall x \in \mathbb{R}\)                  D.  \(x \ne 0\)

Câu 22:  Phương trình elip có độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 là:

A.  \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)        B.  \(\dfrac{{{x^2}}}{{16}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\)

C.  \(\dfrac{{{x^2}}}{{100}} + \dfrac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)     D.  \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\)

Câu 23:  Với các giá trị nào của tham số m thì   hàm số \(y = \sqrt {\left( {m – 1} \right){x^2} – \left( {m – 1} \right)x + 2m + 1} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)?

A.  \(\forall m \in \mathbb{R}\)                      B.  \(m \ge 1\)

C.  \(m \ne 1\)                   D.  \(m > 1\)

Câu 24:  Phương trình tham số đường thẳng đi qua  điểm \(M\left( {3, – 2} \right)\)và song song với đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 2 – 5t\\y =  – 2t\end{array} \right.\) là:

A.  \(\left( {d’} \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 – 5t\\y =  – 2 – 2t\end{array} \right.\)

B.  \(\left( {d’} \right):\left\{ \begin{array}{l}x =  – 2 – 5t\\y = 3 – 2t\end{array} \right.\)

C.  \(\left( {d’} \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 – 2t\\y =  – 2 – 5t\end{array} \right.\)

D.  \(\left( {d’} \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 5t\\y = 2t\end{array} \right.\)

Câu 25:  Tập nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2\left( {x + 5} \right) – 4 > 0\\{\left( {x – 1} \right)^2} + 4 \ge x\left( {x + 3} \right)\end{array} \right.\) là:

A.  \(\left\{ { – 3, – 2, – 1} \right\}\)

B.  \(\left\{ {0,1} \right\}\)

C.  \(\left\{ { – 1,0,1} \right\}\)

D.  \(\left\{ { – 2, – 1,0,1} \right\}\)

Câu 26:  Nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} – x – 1}  > \sqrt {x – 1} \) là:

A.  \(x < 0\)                        B.  \(x > 2\)

C.  \(x \ge 1\)                    D.  \(1 \le x < 2\)

Câu 27:  Phương trình nào sau đây  không  là phương trình của một đường tròn?

A.  \({x^2} + 2{y^2} – x + y – 1 = 0\)

B.  \({x^2} + {y^2} – 4x + y – 2 = 0\)

C.  \(3{x^2} + 3{y^2} – 6x + 9y = 0\)

D.  \({x^2} + {y^2} = 3\)

Câu 28:  Nghiệm của bất phương trình \(\left| {3x + 2} \right| \ge 4\) là:

A.  \(x \le  – 1\)hoặc \(x \ge 0\)

B.  \(x \ge \dfrac{1}{2}\)

C.  \(x \le 0\)

D.  \(x \le  – 2\)hoặc \(x \ge \dfrac{2}{3}\)

Câu 29:  Cho tam giác ABC có diện tích là S, hãy chọn đáp án  đúng :

A.  \(S = \dfrac{{abc}}{R}\)

B.  \(S = p\left( {p – a} \right)\left( {p – b} \right)\left( {p – c} \right)\)

C.  \(S = \dfrac{p}{r}\)

D.  \(S = \dfrac{1}{2}ac\sin B\)

Câu 30:  Nếu một tam giác có độ dài của ba cạnh lần lượt là 3; 4; 5 thì bán kính đường tròn nội tiếp bằng:

A.  2                                       B.  \(\sqrt 3 \)

C.  1                                       D.  \(\dfrac{5}{2}\)

Câu 31:  Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 – x} \right)\left( {{x^2} – 4x + 4} \right) \ge 0\) là:

A.  \(\left( { – \infty ,1} \right] \cup \left\{ 2 \right\}\)                   B.  \(\left( { – \infty ,2} \right]\)

C.  \(\left( { – \infty ,1} \right)\)                        D.  \(\left( { – \infty ,1} \right]\)

Câu 32:  Đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)có tọa độ tâm I và bán kính R là:

A.  \(I\left( { – 1,3} \right),R = 9\)

B.  \(I\left( { – 1,3} \right),R = 3\)

C.  \(I\left( {1, – 3} \right),R = 9\)

D.  \(I\left( {1, – 3} \right),R = 3\)

Câu 33:  Cho tam giác ABC có\(\widehat A = {120^0},BC = 13,AB + AC = 15\). Khi đó \(A{B^2} + A{C^2}\) bằng:

A.  113                                   B.  225

C.  56                                     D.  394

Câu 34:  Cho \(\cos \alpha  – \sin \alpha  = m\). Giá trị của \(\cos 4\alpha \) được tính theo m là:

A.  \({m^2} – 1\)

B.  \( – 2{m^4} + 1\)

C.  \( – 2{m^4} + 4{m^2} – 1\)

D.  \( – 2{m^2} – 1\)

Câu 35:  Góc có số đo \(\dfrac{{3\pi }}{5}\)rad đổi sang độ là:

A.  \({100^0}\)                 B.  \({72^0}\)

C.  \({108^0}\)                 D.  \({60^0}\)

II. Tự luận

Câu 1 (1,0 điểm).  Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{x – 2}}{{{x^2} – 4x + 3}} \ge 0\)

Câu 2 (1,0 điểm).  Viết phương trình đường tròn tâm \(I\left( {6,1} \right)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\left( \Delta  \right):x + 2y – 3 = 0\)

Câu 3 (1,0 điểm).  Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

\(\tan \dfrac{A}{2}.\tan \dfrac{B}{2} + \tan \dfrac{B}{2}.\tan \dfrac{C}{2} \)\(\,+ \tan \dfrac{A}{2}.\tan \dfrac{C}{2} = 1\;\)

Lời giải chi tiết

I. Trắc nghiệm:

1 2 3 4 5
C B A A D
6 7 8 9 10
C C A A A
11 12 13 14 15
B B D B A
16 17 18 19 20
C B C D D
21 22 23 24 25
B A B A D
26 27 28 29 30
B A D D C
31 32 33 34 35
A D A C C

II. Tự luận:

Câu 1:  ĐK:\(x \ne 1,x \ne 3\)

\(x – 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2;{x^2} – 4x + 3 = 0\)

\(\Leftrightarrow x = 1 \vee x = 3\)

Bảng xét dấu:

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 7

Vậy: \(T = \left( {1,2} \right] \cup \left( {3, + \infty } \right)\)

Câu 2:  Ta có: bán kính \(R = d\left[ {I,\left( \Delta  \right)} \right] = \dfrac{{\left| {6 + 2 – 3} \right|}}{{\sqrt {{1^2} + {2^2}} }} = \sqrt 5 \)

Phương trình đường tròn là: \({\left( {x – 6} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 5\)

Câu 3:

Ta có:

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 7

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 10 – 2025.docx
  2. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 09 _HDG 2024 – 2025.docx
  3. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 10 _HDG 2024 – 2025.docx
  4. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 07 _HDG 2024 – 2025.docx
  5. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 08 _HDG 2024 – 2025.docx
  6. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 05 _HDG 2024 – 2025.docx
  7. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 06 _HDG 2024 – 2025.docx
  8. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 03 _HDG 2024 – 2025.docx
  9. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 04 _HDG 2024 – 2025.docx
  10. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 02 _HDG 2024 – 2025.docx
  11. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 01 _HDG 2024 – 2025.docx
  12. 10 ĐỀ THI HK2 – môn TOÁN K10 2025.zip
  13. 10 ĐỀ THI HK2 CD TOÁN K10 2025.zip
  14. 10 ĐỀ THI HK2 KNTT TOÁN K10 2025.rar
  15. 10 ĐỀ THI HK2 CTST TOÁN K10 2025.rar

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐẦY ĐỦ FILE WORD 2023
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Chân trời – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Kết nối – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Cánh diều – 2022
  • Học toán lớp 10
  • Chuyên đề Toán 10 (CTST) – HK1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.