• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 10 / Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 5

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 5

Ngày 08/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 10 Tag với:De thi hk2 toan 10

Lưu bản nháp tự động

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM  (20 câu; 4,0 điểm).

Câu 1:  Tìm giá trị của tham số \(m\)để phương trình \({x^2} – 3mx – m – 5 = 0\) có nghiệm \(x =  – 2\).

A.  \(m =  – \dfrac{1}{5}\).

B.  \(m = \dfrac{1}{5}\).

C.  \(m = 5\).

D.  \(m =  – 5\).

Câu 2:  Tìm tập nghiệm \(S\)của bất phương trình \((x – 2)(x + 3) \ge 0\).

A.  \(S = ( – \infty ; – 3) \cup (2; + \infty )\).

B.  \(S = ( – 3;2)\).

C.  \(S = \left[ { – 3;2} \right]\).

D.  \(S = \left( { – \infty ; – 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

Câu 3:  Cho tam giác \(ABC\) có \(a = 5cm,{\rm{ }}c = 9cm,{\rm{ }}\cos C =  – \dfrac{1}{{10}}\). Tính độ dài đường cao \({h_a}\) hạ từ \(A\)của tam giác \(ABC\).

A.  \({h_a} = \dfrac{{\sqrt {462} }}{{40}}cm\).

B.  \({h_a} = \dfrac{{\sqrt {462} }}{{10}}cm\).

C.  \({h_a} = \dfrac{{21\sqrt {11} }}{{40}}cm\).

D.  \({h_a} = \dfrac{{21\sqrt {11} }}{{10}}cm\).

Câu 4:  Cho \(\sin x =  – \dfrac{4}{5}\) với \(\pi  < x < \dfrac{{3\pi }}{2}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \cos x + \sin x\).

A.  \(P =  – \dfrac{{11}}{{25}}\).

B.  \(P =  – \dfrac{9}{{25}}\).

C.  \(P =  – \dfrac{1}{5}\).

D.  \(P =  – \dfrac{7}{5}\).

Câu 5:  Tìm tập nghiệm \(T\)của bất phương trình \(\sqrt { – {x^2} + 3x + 4}  \le x – 2\).

A.  \(T = \left[ {\dfrac{7}{2};4} \right]\).

B.  \(T = \left( { – \infty ;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).

C.  \(T = \left( { – \infty ;\dfrac{7}{2}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).

D.  \(T = \left[ {2;\dfrac{7}{2}} \right]\).

Câu 6:  Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\)để phương trình \({x^2} – 2(m – 2)x – m + 14 = 0\) vô nghiệm.

A.  \(\left( { – 2;5} \right)\).

B.  \(( – \infty ; – 2) \cup (5; + \infty )\).

C.  \(( – 2;7)\).

D.  \(\left( { – \infty ; – 2} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\).

Câu 7:  Tìm tập các giá trị của tham số \(m\)để phương trình \(2x – \sqrt {x – 3}  – m = 0\) có nghiệm.

A.  \(m \ge 6\).

B.  \(\dfrac{{47}}{8} \le m < 6\).

C.  \(m \ge \dfrac{{47}}{8}\).

D.  \(\dfrac{{47}}{8} < m \le 6\).

Câu 8:  Tìm tập hợp các giá trị của \(x\)để bất phương trình \((x – 3)\sqrt {{x^2} + 4}  \le {x^2} – 9\) vô nghiệm.

A.  \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B.  \(\left( { – \infty  – \dfrac{5}{6}} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

C.  \(\left( { – \infty ; – \dfrac{5}{6}} \right)\)

D.  \(\left( { – \dfrac{5}{6};3} \right)\).

Câu 9:  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho 2 đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  – 3t\end{array} \right.(t \in \mathbb{R})\), \({\rm{ }}{d_2}:2x + y – 5 = 0\). Tìm tọa độ giao điểm \(M\) của \({d_1}\) và \({d_2}\).

A.  \(M( – 1; – 3)\).             B.  \(M(3;1)\).

C.  \(M(1;3)\).                     D.  \(M(3; – 3)\).

Câu 10:  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x =  – 2 + 3t\\y = 1 – 5t\end{array} \right.(t \in \mathbb{R})\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của \(d\)?

A.  \(\overrightarrow u  = ( – 2;1)\).

B.  \(\overrightarrow u  = (3; – 5)\).

C.  \(\overrightarrow u  = (1;2)\).

D.  \(\overrightarrow u  = (5;3)\).

Câu 11:  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \((C)\): \({x^2} + {y^2} – 2x – 2y – 2 = 0\) và đường thẳng\({\rm{ }}d:3x – 4y – 4 = 0\). Tìm phương trình đường thẳng \(\Delta \) song song với\({\rm{ }}d\) cắt \((C)\) tại 2 điểm \(A,{\rm{ }}B\) sao cho độ dài đoạn \(AB = 2\sqrt 3 \).

A.  \({\rm{ }}\Delta :3x – 4y – 4 = 0\).

B.  \({\rm{ }}\Delta :4x – 3y + 6 = 0\).

C.  \({\rm{ }}\Delta :3x – 4y + 6 = 0\).

D.  \({\rm{ }}\Delta :4x – 3y – 6 = 0\).

Câu 12:  Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = a,{\rm{ }}AC = b,{\rm{ }}AB = c\). Tìm khẳng định  SAI .

A.  \({c^2} = {a^2} + {b^2} – 2ab\cos C\).

B.  \({b^2} = {a^2} + {c^2} – 2ac\cos B\).

C.  \({a^2} = {b^2} + {c^2} – 2bc\cos B\).

D.  \({a^2} = {b^2} + {c^2} – 2bc\cos A\).

Câu 13:  Tìm điều kiện xác định bất phương trình \(\sqrt {3 – x}  + \dfrac{1}{{\sqrt {x + 2} }} – 2 > 0\).

A.  \(x \in ( – \infty ; – 2) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

B.  \(x \in \left( { – 2;3} \right]\).

C.  \(x \in \left[ { – 2;3} \right)\).

D.  \(x \in \left( { – \infty ; – 2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

Câu 14:  Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\)để phương trình \({x^2} – 2(m + 1)x + m – 2 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu.

A.  \(m > 2\).                        B.  \(m <  – 1\).

C.  \(m < 2\).                        D.  \(m >  – 1\).

Câu 15:  Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ?

A.  \(1 + {\cot ^2}x = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

B.  \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\).

C.  \(\tan x + \cot x = 1\).

D.  \(1 + ta{n^2}x =  – \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

Câu 16:  Tìm tập nghiệm \(S\)của bất phương trình \( – {x^2} + 4x + 5 > 0\).

A.  \(S = ( – \infty ; – 1) \cup (5; + \infty )\).

B.  \(S = ( – \infty ; – 5) \cup (1; + \infty )\).

C.  \(S = ( – 1;5)\).

D.  \(S = ( – 5;1)\).

Câu 17:  Tìm tập nghiệm \(S\)của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} – 4x + 3}}{{x + 1}} \le 0\).

A.  \(S = \left( { – \infty ; – 1} \right] \cup \left[ {1;3} \right]\).

B.  \(S = \left( { – 1;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

C.  \(S = ( – 1;1) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

D.  \(S = ( – \infty ; – 1) \cup \left[ {1;3} \right]\).

Câu 18:  Cho tam thức \(f(x) = (1 – m){x^2} – 2(m – 1)x + m \)\(\,- 3\). Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\)để bất phương trình \(f(x) \ge 0\) vô nghiệm.

A.  \(\left[ {1;2} \right)\).                                B.  \(\left( {2; + \infty } \right)\).

C.  \(\left( { – \infty ;1} \right)\).                            D.  \(\left( {1;2} \right)\).

Câu 19:  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho 2 điểm \(A( – 1;1)\), \(B(5; – 3)\). Viết phương trình đường tròn đường kính \(AB\).

A.  \({(x – 2)^2} + {(y + 1)^2} = 13\).

B.  \({(x + 2)^2} + {(y – 1)^2} = 5\).

C.  \({(x + 2)^2} + {(y – 1)^2} = 13\).

D.  \({(x – 2)^2} + {(y + 1)^2} = 5\).

Câu 20:  Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat B = {120^o}\), cạnh \(AC = 2\sqrt 3 cm\). Tìm bán kính \(R\)của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).

A.  \(R = 3cm\).                  B.  \(R = 1cm\).

C.  \(R = 4cm\).                  D.  \(R = 2cm\).

II. PHẦN TỰ LUẬN  (6,0 điểm)

Câu 1  (1,5 điểm).   Giải các bất phương trình sau:

a). \(({x^2} – 7x + 12)(5 – x) > 0\).

b). \(\dfrac{{2{{(x – 1)}^2} + 1}}{{{x^2} – x – 6}} + \dfrac{1}{2} \le 0\).

Câu 2  (1,5 điểm). Cho phương trình \({x^2} – 2(m – 3)x + 5 – m = 0\)  (*)  với \(m\)là tham số.

a). Giải phương trình   (*)  khi \(m = 1\).

b). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\)để phương trình  (*)  có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) thỏa \({x_1} < {x_2} < 1\).

Câu 3  (1,0 điểm). Cho \(\cos x =  – \dfrac{8}{9}\) và \(\dfrac{\pi }{2} < x < \pi \). Tính giá trị của \(\sin x,{\rm{ }}\cot x.\)

Câu 4  (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có đỉnh \(A(1;2)\) và phương trình đường trung tuyến \(BM:2x + y + 1 = 0\), \(M \in AC\).

a). Viết phương trình đường thẳng \(d\)qua \(A\)và vuông góc với đường thẳng \(BM\).

b). Viết phương trình đường tròn \((C)\) có tâm \(A\)và tiếp xúc với đường thẳng \(BM\).

c). Tìm tọa độ điểm \(B\), biết \(CD:x + y – 1 = 0\) là phương trình đường phân giác trong của góc \(C\).

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM  (20 câu; 4,0 điểm).

1 2 3 4 5
B D D D A
6 7 8 9 10
A C D C B
11 12 13 14 15
C C B C B
16 17 18 19 20
C D A A D

II. PHẦN TỰ LUẬN  (6,0 điểm)

Câu 1  (1,5 điểm).   Giải các bất phương trình sau:

a). \(({x^2} – 7x + 12)(5 – x) > 0\)

Ta có \({x^2} – 7x + 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = 4\end{array} \right.;\)  \(5 – x = 0 \Leftrightarrow x = 5\)

Bảng xét dấu:

Lưu bản nháp tự động

Vậy BPT có nghiệm: \(x \in \left( { – \infty ;3} \right) \cup \left( {4;5} \right)\)

b). \(\dfrac{{2{{(x – 1)}^2} + 1}}{{{x^2} – x – 6}} + \dfrac{1}{2} \le 0 \)

\(\Leftrightarrow \dfrac{{5{x^2} – 9x}}{{2{x^2} – 2x – 12}} \le 0\).

Ta có \(5{x^2} – 9x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{9}{5}\end{array} \right.;\)    \(2{x^2} – 2x – 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x =  – 2\end{array} \right.\)

Bảng xét dấu :

Lưu bản nháp tự động

Vậy BPT có nghiệm: \(x \in \left( { – 2;0} \right] \cup \left[ {\dfrac{9}{5};3} \right)\)

Câu 2   (1,5 điểm). Cho phương trình \({x^2} – 2(m – 3)x + 5 – m = 0\)  (*)  với \(m\)là tham số.

a) Giải phương trình   (*)  khi \(m = 1\).

Khi \(m = 1\), ta có PT : \({x^2} + 4x + 4 = 0 \Leftrightarrow x =  – 2\)

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\)để phương trình  (*)  có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) thỏa \({x_1} < {x_2} < 1\).

Ta có \({\Delta ‘} = {m^2} – 5m + 4\)

Để PT có 2 nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow {\Delta ‘} > 0 \)

\(\Leftrightarrow {m^2} – 5m + 4 > 0 \)

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m < 1\\m > 4\end{array} \right.\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right);\)

Do \({x_1} < {x_2} < 1 \) \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} – 2 < 0\\{x_1}{x_2} – \left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 1 > 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2(m – 3) – 2 < 0\\5 – m – 2(m – 3) + 1 > 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2m – 8 < 0\\ – 3m + 12 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m < 4\,\,\,\,\left( 2 \right)\)

Từ \(\left( 1 \right)\) và \(\left( 2 \right)\) ta có \(m < 1\) thì PT có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},{\rm{ }}{x_2}\) thỏa \({x_1} < {x_2} < 1\).

Câu 3   (1,0 điểm). Cho \(\cos x =  – \dfrac{8}{9}\) và \(\dfrac{\pi }{2} < x < \pi \). Tính giá trị của \(\sin x,{\rm{ }}\cot x.\)

Ta có \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\) \( \Rightarrow {\sin ^2}x = 1 – {\cos ^2}x = \dfrac{{17}}{{81}}\); Do \(\dfrac{\pi }{2} < x < \pi  \) \(\Rightarrow \sin \,x = \dfrac{{\sqrt {17} }}{9}\)

Mặt khác \(\cot x = \dfrac{{\cos x}}{{\sin \,x}} =  – \dfrac{{8\sqrt {17} }}{{17}}\)

Câu 4   (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có đỉnh \(A(1;2)\) và phương trình đường trung tuyến \(BM:2x + y + 1 = 0\), \(M \in AC\).

Lưu bản nháp tự động

a). Viết phương trình đường thẳng \(d\)qua \(A\)và vuông góc với đường thẳng \(BM\).

Ta có: – Đường thẳng \(d\)qua \(A(1;2)\)

Do \(d \bot BM \Rightarrow \) \(d\) có VTCP \(\overrightarrow a  = \left( {2;1} \right)\)

\( \Rightarrow d\) có PTTS: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + t\end{array} \right.\)

b). Viết phương trình đường tròn \((C)\) có tâm \(A\)và tiếp xúc với đường thẳng \(BM\).

Ta có: Đường tròn \((C)\) có tâm \(A(1;2)\)

Do \((C)\) tiếp xúc với \(BM\)\( \Rightarrow R = d\left( {A;BM} \right) = \dfrac{{\left| {2.1 + 2 + 1} \right|}}{{\sqrt 5 }} \)\(\,= \sqrt 5 \)

\( \Rightarrow (C)\) có PT: \({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} = 5\)

c). Tìm tọa độ điểm \(B\), biết \(CD:x + y – 1 = 0\) là phương trình đường phân giác trong của góc \(C\).

– Gọi \(M\left( {a; – 2a – 1} \right) \in BM\)

– \(M\) là trung điểm của \(AC \Rightarrow C\left( {2a – 1; – 4a – 4} \right)\)

– \(C \in CD \Rightarrow \left( {2a – 1} \right) + \left( { – 4a – 4} \right) – 1 \)\(\,= 0\) \( \Rightarrow a =  – 3\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}M\left( { – 3;5} \right)\\C\left( { – 7;8} \right)\end{array} \right.\)

–  \(B\left( {b; – 2b – 1} \right) \in BM,\,\,\left( {B \ne M} \right)\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\cos \left( {CM;CD} \right) = \dfrac{7}{{5\sqrt 2 }}\\\cos \left( {CB;CD} \right) = \dfrac{{\left| {3b + 16} \right|}}{{\sqrt 2 \sqrt {5{b^2} + 50b + 130} }}\end{array} \right.\)

– Theo đề bài, ta có: \(\cos \left( {CM;CD} \right) = \cos \left( {CB;CD} \right)\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \dfrac{7}{{5\sqrt 2 }} = \dfrac{{\left| {3b + 16} \right|}}{{\sqrt 2 \sqrt {5{b^2} + 50b + 130} }}\\ \Leftrightarrow 20{b^2} + 50b – 30 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}b =  – 3\,\,\left( l \right)\\b = \dfrac{1}{2}\,\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\end{array}\)

\( \Rightarrow B\left( {\dfrac{1}{2}; – 2} \right)\)

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 10 – 2025.docx
  2. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 09 _HDG 2024 – 2025.docx
  3. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 10 _HDG 2024 – 2025.docx
  4. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 07 _HDG 2024 – 2025.docx
  5. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 08 _HDG 2024 – 2025.docx
  6. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 05 _HDG 2024 – 2025.docx
  7. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 06 _HDG 2024 – 2025.docx
  8. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 03 _HDG 2024 – 2025.docx
  9. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 04 _HDG 2024 – 2025.docx
  10. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 02 _HDG 2024 – 2025.docx
  11. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 01 _HDG 2024 – 2025.docx
  12. 10 ĐỀ THI HK2 – môn TOÁN K10 2025.zip
  13. 10 ĐỀ THI HK2 CD TOÁN K10 2025.zip
  14. 10 ĐỀ THI HK2 KNTT TOÁN K10 2025.rar
  15. 10 ĐỀ THI HK2 CTST TOÁN K10 2025.rar

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐẦY ĐỦ FILE WORD 2023
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Chân trời – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Kết nối – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Cánh diều – 2022
  • Học toán lớp 10
  • Chuyên đề Toán 10 (CTST) – HK1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.