• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 10 / Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 3

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 3

Ngày 07/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 10 Tag với:De thi hk2 toan 10

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (  5 ,0 điểm)

Câu 1:  Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{2x – 3}}{3} > \dfrac{{x – 1}}{2}\) là

A.   \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B.  \(\left( { – 3; + \infty } \right)\)

C.  \(\left( {2; + \infty } \right)\)      

D.  \(\left( { – 2; + \infty } \right)\)

Câu 2 : Biểu thức \(f\left( x \right) = 3x + 5\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

A .  \(x \ge  – \dfrac{5}{3}.\)   B . \(x >  – \dfrac{5}{3}.\)

C. \(x <  – \dfrac{5}{3}.\)     D . \(x > \dfrac{5}{3}.\)

Câu 3:  Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y – 3 < 0\\2x + y – 2 > 0\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất  phương trình đã cho?

A. \(M\left( {2;3} \right)\).

B. \(N\left( {2;2} \right)\).

C .  \(P\left( {3; – 1} \right)\).

D. \(Q\left( { – 1; – 5} \right)\).

Câu  4 : Cho biểu thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c(a \ne 0)\) và \(\Delta  = {b^2} – 4ac\). Chọn khẳng định đúng?

A .  Khi \(\Delta  > 0\) thì \(f\left( x \right)\) luôn  trái dấu hệ số a với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

B. Khi \(\Delta  = 0\) thì \(f\left( x \right)\) trái dấu với hệ số a với mọi \(x \ne  – \dfrac{b}{{2a}}\)

C. Khi \(\Delta  < 0\) thì \(f\left( x \right)\) cùng dấu với hệ số a với mọi \(x \ne  – \dfrac{b}{{2a}}\).

D. Khi \(\Delta  < 0\) thì \(f\left( x \right)\) cùng dấu với hệ số a với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

Câu 5:  Tìm tập nghiệm của bất phương trình \( – {x^2} + 2016x + 2017 > 0\) .

A. \(\left( { – 1;2017} \right).\)

B. \(\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {2017; + \infty } \right).\)

C. \(\left( { – \infty ; – 1} \right] \cup \left[ {2017; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ { – 1;2017} \right].\)

Câu 6:  Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) đề bất phương trình \({x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + {m^2} + 2m – 1 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\)

A. \(m < \dfrac{5}{4}\).                  B. \(m > \dfrac{5}{4}\)

C. \(m <  – \dfrac{5}{4}\).              D. \(m >  – \dfrac{5}{4}\).

Câu 7:  Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 3 1

Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

A. \(7,0\).                    B. \(6,4\).

C. \(6,8\).                     D .  \(6,7\).

Câu  8 : Cho \(0 < \alpha  < \dfrac{\pi }{2}\).  Hãy chọn khẳng định đúng?

A. \(\tan \alpha  < 0\).              B. \(\sin \alpha  < 0\).

C. \(\cos \alpha  < 0\).              D.\(\sin \alpha  > 0\)

Câu 9 :  Chọn khẳng định đúng ?

A. \(1 + {\tan ^2}x = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)   .

B. \({\sin ^2}x – {\cos ^2}x = 1\)    .

C. \(\tan x =  – \dfrac{1}{{\cot x}}\)    .

D. \(\sin x + \cos x = 1\).

Câu 10:  Chọn khẳng định đúng?

A. \(\cot \left( {\pi  – \alpha } \right) = \cot \alpha \).

B. \(\cos \left( {\pi  – \alpha } \right) =  – \cos \alpha \).

C. \(\tan \left( {\pi  – \alpha } \right) = \tan \alpha \).

D. \(\sin \left( {\pi  – \alpha } \right) =  – \sin \alpha \).

Câu 11:  Tính giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{2\sin \alpha  – 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha  + 5\cos \alpha }}\) biết \(\cot \alpha  =  – 3\)

A. \(\dfrac{9}{7}\).                             B. \(\dfrac{7}{9}\).

C. \( – 1\).                              D.  \(1\).

Câu 12:  Với mọi \(a,b\).  Khẳng định nào dưới đây  đúng ?

A. \(sin(a + b) = sina.sinb + cosa.cosb\).

B. \(cos(a + b) = cosa.\sin b – sina.\cos b\).

C. \(cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb\).

D. \(sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa\).

Câu 13:  Với mọi \(a\).  Khẳng định nào dưới đây  sai ?

A. \(\sin acosa = 2\sin 2a\).

B. \(2co{s^2}a = cos2a + 1\).

C. \(2si{n^2}a = 1 – cos2a\).

D. \(co{s^2}a – si{n^2}a = cos2a\).

Câu 14:  Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x =  – 1 + 2t\\y = 3 – 5t\end{array} \right.\)

A\(\overrightarrow u  = (5;2)\).                   B. \(\overrightarrow u  = (2; – 5)\).

C. \(\overrightarrow u  = ( – 1;3)\).              D. \(\overrightarrow u  = ( – 3;1)\).

Câu 1 5 . Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho hai điểm \(A\left( {1; – 3} \right),B\left( { – 2;5} \right)\). Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm \(A,B\)

A.  \( – 3x + 8y – 30 = 0\).

B. \(8x + 3y – 1 = 0\) .

C. \(8x + 3y + 1 = 0\).

D. \( – 3x + 8y + 30 = 0\).

Câu 16 :  Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho hai điểm \(M(2;5)\) và \(N(5;1)\). Phương trình đường thẳng đi qua \(M\) và cách \(N\) một đoạn có độ dài bằng \(3\)là

A. \(y + 2 = 0\) hoặc \(24x + 7y + 134 = 0\)

B. \(y – 2 = 0\) hoặc \(24x + 7y – 134 = 0\)

C. \(x + 2 = 0\) hoặc \(7x + 24y + 134 = 0\)

D. \(x – 2 = 0\) hoặc \(7x + 24y – 134 = 0\)

Câu 1 7 : Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(\left( C \right):{\left( {x – 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Tọa độ tâm \(I\)và bán kính\(R\)của đường tròn \(\left( C \right)\)là

A.  \(I\left( {3; – 2} \right),R = 3\).

B. \(I\left( {2; – 3} \right),R = 3\) .

C. \(I\left( { – 2;3} \right),R = 3\) .

D. \(I\left( { – 3;2} \right),R = 3\).

Câu 18:  Bán kính của đường tròn tâm \(I( – 2; – 1)\)và tiếp xúc với đường thẳng \(4x – 3y + 10 = 0\) là                                 

A. \(R = \dfrac{1}{5}\)                       B. \(R = 1\)

C. R=\(3\)                    D. \(R = \sqrt 5 \)

Câu 1 9 . Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(\left( C \right):{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\).  Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right)\), biết tiếp tuyến song song với \(d:4x – 3y + 5 = 0\).

A . \(3x + 4y – 1 = 0\) hoặc \(3x + 4y – 21 = 0\).

B. \(4x – 3y + 1 = 0\) hoặc \(4x – 3y + 21 = 0\).

C. \(4x – 3y – 1 = 0\) hoặc \(4x – 3y – 21 = 0\).

D. \(3x + 4y + 1 = 0\) hoặc \(3x + 4y + 21 = 0\).

Câu  20 . Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho \(\left( E \right):\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là

A. \({F_1}\left( { – 8;0} \right),{F_2}\left( {8;0} \right)\).

B. \({F_1}\left( {0; – 4} \right),{F_2}\left( {0;4} \right)\).

C. \({F_1}\left( {0; – 8} \right),{F_2}\left( {0;8} \right)\).

D. \({F_1}\left( { – 4;0} \right),{F_2}\left( {4;0} \right)\).

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ,0 điểm)

Bài 1 : ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{\left( { – x + 3} \right)\left( {{x^2} + 3x – 4} \right)}}{{ – {x^2} + 4x – 4}} > 0\)

Bài 2 : ( 2,0 điểm)

a. Chứng minh rằng: \(\dfrac{{{{(\sin x + \cos x)}^2} – 1}}{{\cot x – \sin x\cos x}} = 2{\tan ^2}x\)

b. Cho \(\cos \alpha  =  – \dfrac{1}{4}\) và \(\dfrac{\pi }{2}\langle \alpha \langle \pi \). Tính \(\sin 2\alpha ,\cos 2\alpha \)

Bài 3:  (1,0 điểm) Trong mặt phẳng \({\rm{Ox}}y\), cho tam giác ABC biết \(A(3;7)\,\,\)và \(\,\,B(1;1),C( – 5;1)\). Tìm tọa độ trung điểm \(M\) của đoạn thẳng \(BC\). Viết phương trình đường trung tuyến \(AM\).

Bài 4 : (0,5 điểm) Trong mặt phẳng \({\rm{Ox}}y\), cho \(M( – 1;1),N(1; – 3)\). Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm \(M,N\) và có tâm  nằm trên đường thẳng \(d:2x – y + 1 = 0\).

Lời giải chi tiết

I. Trắc nghiệm

1 2 3 4 5
A B C D A
6 7 8 9 10
B C D A B
11 12 13 14 15
C D A B C
16 17 18 19 20
D A B C D

  II. Tự luận

Bài 1:   Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{\left( { – x + 3} \right)\left( {{x^2} + 3x – 4} \right)}}{{ – {x^2} + 4x – 4}} > 0\)

\(\begin{array}{l} – x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = 3\\\,{x^2} + 3x – 4 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  – 4\\x = 1\end{array} \right.\\ – {x^2} + 4x – 4 = 0 \Leftrightarrow x = 2\end{array}\)

Bảng xét dấu:

 

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 3 2

Vậy tập nghiệm của bpt là:  \(S = \left( { – 4;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

Bài 2:

a. Chứng minh rằng:  \(\dfrac{{{{(\sin x + \cos x)}^2} – 1}}{{\cot x – \sin x\cos x}} = 2{\tan ^2}x\)

\(VT = \dfrac{{{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x + 2\sin x\cos x – 1}}{{\cos x\left( {\dfrac{1}{{\sin x}} – \sin x} \right)}}\)

\( = \dfrac{{2\sin x\cos x}}{{\cos x\left( {\dfrac{{1 – {{\sin }^2}x}}{{\sin x}}} \right)}}\)

\( = \dfrac{{2{{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^2}x}} = 2{\tan ^2}x = VP\)

b. Cho \(\cos \alpha  =  – \dfrac{1}{4};\,\,\,\dfrac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính \(\sin 2\alpha ,\cos 2\alpha \).

Ta có: \({\sin ^2}\alpha  = 1 – {\cos ^2}\alpha  = 1 – \dfrac{1}{{16}} = \dfrac{{15}}{{16}}\)

\(\Rightarrow \sin \alpha  =  \pm \sqrt {\dfrac{{15}}{{16}}}  =  \pm \dfrac{{\sqrt {15} }}{4}\)

Vì \(\dfrac{\pi }{2}<\alpha < \pi \) nên \(\sin \alpha >0\) nên \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {15} }}{4}\).

Ta có:   \(\sin 2x = 2\sin x\cos x \)\(\,= 2\dfrac{{\sqrt {15} }}{4}.\left( { – \dfrac{1}{4}} \right) =  – \dfrac{{\sqrt {15} }}{8}\)

Ta có: \(\cos 2x = 2{\cos ^2}x – 1 \)\(\,= 2{\left( { – \dfrac{1}{4}} \right)^2} – 1 =  – \dfrac{7}{8}\)

Bài 3:  Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l}{x_I} = \dfrac{{1 + ( – 5)}}{2} =  – 2\\{y_I} = \dfrac{{1 + 1}}{2} = 1\end{array} \right. \Rightarrow M( – 2;1)\)

Ta có  \(\overrightarrow {AM}  = ( – 5; – 6)\)là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BM

Suy ra một vectơ pháp tuyến của AM là \(\overrightarrow n  = (6; – 5)\)

Đường thẳng  AM qua \(A(3;7)\)và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = (6; – 5)\) có phương trình tổng quát là: \(6(x – 3) – 5(y – 7) = 0 \) \(\Leftrightarrow 6x – 5y + 17 = 0\)

Bài 4:

Ta có  \(\left\{ \begin{array}{l}I(a;b) \in d\\IA = IB\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a – b + 1 = 0\\{\left( { – 1 – a} \right)^2} + {\left( {1 – b} \right)^2} = {\left( {1 – a} \right)^2} + {\left( { – 3 – b} \right)^2}\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a – b + 1 = 0\\a – 2b – 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  – \dfrac{4}{3}\\b =  – \dfrac{5}{3}\end{array} \right.\)  \(\)

Và bán kính \(R = IA = \dfrac{{\sqrt {65} }}{3}\)

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là \({\left( {x + \dfrac{4}{3}} \right)^2} + {\left( {y + \dfrac{5}{3}} \right)^2} = \dfrac{{65}}{9}\)

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 10 – 2025.docx
  2. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 09 _HDG 2024 – 2025.docx
  3. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 10 _HDG 2024 – 2025.docx
  4. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 07 _HDG 2024 – 2025.docx
  5. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 08 _HDG 2024 – 2025.docx
  6. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 05 _HDG 2024 – 2025.docx
  7. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 06 _HDG 2024 – 2025.docx
  8. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 03 _HDG 2024 – 2025.docx
  9. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 04 _HDG 2024 – 2025.docx
  10. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 02 _HDG 2024 – 2025.docx
  11. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 01 _HDG 2024 – 2025.docx
  12. 10 ĐỀ THI HK2 – môn TOÁN K10 2025.zip
  13. 10 ĐỀ THI HK2 CD TOÁN K10 2025.zip
  14. 10 ĐỀ THI HK2 KNTT TOÁN K10 2025.rar
  15. 10 ĐỀ THI HK2 CTST TOÁN K10 2025.rar

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐẦY ĐỦ FILE WORD 2023
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Chân trời – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Kết nối – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Cánh diều – 2022
  • Học toán lớp 10
  • Chuyên đề Toán 10 (CTST) – HK1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.