ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Biết 2x = 8, thì giá trị x bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 2. Nếu \(\sqrt x = 4\) thì x bằng
A. 2
B. 4
C. \(\pm 2\)
D. 16
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
A. 3
B. 75
C. \(\frac{1}{3}\)
D. 10
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3×2 – 5. Giá trị f(–2) bằng
A. – 17
B. 7
C. – 7
D. 17
Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là
A. x = 300
B. x = 400
C. x = 700
D. x = 550
II. Tự luận
Câu 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) \(\frac{{ – 2}}{{15}} + \frac{3}{{10}}\)
b) \(9.{\left( { – \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6}\,.\sqrt 4 \)
c) \(15\frac{1}{4}:\frac{5}{7} – 25\frac{1}{4}:\frac{5}{7}\)
Câu 2. Tìm x biết:
a) \(2x + \frac{1}{3} = \frac{7}{3}\)
b) \({\left( {x – 3} \right)^2} = 16\)
Câu 3. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AE = AD. Gọi F là giao điểm của BD và CE, H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) \(\Delta ADB = \Delta AEC\)
b) BF = CF
c) Ba điểm A, F, H thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1C | 2D | 3A | 4B | 5A |
II. Tự luận
Câu 1:
a) \(\frac{{ – 2}}{{15}} + \frac{3}{{10}}\)
= \(\frac{{ – \,4}}{{30}} + \frac{9}{{30}}\)
= \(\frac{{ – \,4 + 9}}{{30}} = \frac{5}{{30}}\)
\( = \frac{1}{6}\)
b)
\(9.{\left( { – \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6}\,.\sqrt 4 = 9.( – \frac{1}{{27}}) + \frac{1}{6}.2\)
= \(\frac{{ – 1}}{3} + \frac{1}{3} = 0\)
c) \(15\frac{1}{4}:\frac{5}{7} – 25\frac{1}{4}:\frac{5}{7} = \left( {15\frac{1}{4} – 25\frac{1}{4}} \right):\frac{5}{7}\)
\(= – 10.\frac{7}{5} = – 14\)
Câu 2:
a)
\(2x + \frac{1}{3} = \frac{7}{3}\)
\(2x = \frac{7}{3} – \frac{1}{3}\)
\(2x = 2\)
x = 1
b)
\({\left( {x – 3} \right)^2} = 16\)
x – 3 = 4
x = 7
hoặc x – 3 = – 4
x = – 1
Trả lời