• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Trắc nghiệm Toán 12
  • Máy tính

Bộ đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST có đáp án năm 2021-2022

Đăng ngày: 14/12/2021 Biên tập: admin Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HKI môn Toán Tag với:De thi GHK1 Toan 6

adsense

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC : 2021 – 2022

Đề 1

I. Phần trắc nghiệm 

Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

A. A = {6, 7, 8, 9}

B. A = {5, 6, 7, 8, 9}

C. A = { 6, 7, 8, 9, 10}

D. A = {6, 7, 8}

Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:

A. A = {10, 11, 12}

B. A = {9, 10, 11}

C. A = { 9, 10, 11, 12, 13}

D. A = {9, 10, 11, 12}

Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?

A. 59; 101; 29

B. 101; 355; 119; 29

C. 59; 355; 1341; 29

D. 59; 101; 355

Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:

A. 45 + 20k

B. 45k + 20

C. 45 – 20k

D. 45k – 20

Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:

A. 126 = 22.33

B. 126 = 2.32.7

C. 126 = 2.32.5

D. 126 = 3.7.5

Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3

B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9

C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5

D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8

Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D. Hai đường chéo chính bằng nhau

Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:

A. 60cm2

B. 60m

C. 60m2

D. 60cm

II. Phần tự luận 

Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}

b) 5 . 22 – 18 : 3

c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)

d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 – 8

Câu 2: Tìm x biết:

a) 12 + (5 + x) = 20

b) 175 + (30 – x) = 200

c) 10 + 2x = 45 : 43

d) 10x + 22.5 = 102

Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.

a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được

b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Câu 4: Viết B = 4 + 22 +23 + 24 + … + 220 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm 

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án A A A B B A C A

II. Phần tự luận 

Câu 1

a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}

12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} = 12 : { 400 : [500 – (125 + 175)]}

= 12 : { 400 : [500 – 300]} = 12 : { 400 : 200} = 12 : 2 = 6

b) 5 . 22 – 18 : 3 = 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27. (75 + 25) – 150 = 27.100 – 150 = 270 – 150 = 120

……….

====================

Đề 2

Câu 1.  Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?

A .  2/3 \(\in\) N

B . 0 \(\in\)N *

C . 0 \(\in\) N

D . 0 \(\notin\) N

Câu 2. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :

A.   A = { 2;0};

B.   A= {2;0; 0;2} ;

C.    A = { 2};

D.   A = {0}

Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là :

A. 4

B. 6

C. 14

D. 16

Câu 4. Cho tập hợp H = { x \(\in\) N* / x  \( \leqslant \) 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:

A .  9 phần tử .

B . 12 phần tử .

C . 11 phần tử .

D . 10 phần tử

Câu 5. Kết quả phép tính  34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 320  ;

B. 99    ;

C. 39    ;

D. 920  .

Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức  44 + 7.x = 103 : 10 là:

A. x = 8

C.   x = 28

B.  x = 18

D.   x = 38

Câu 7. Kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa là

A.34

B. 312

C. 332

adsense

D. 38

Câu 8.  Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ  tự thực hiện phép tính là

A.{ } → [ ] → ( )

B. ( ) → [ ] → { }

C. { } → ( ) → [ ]

D. [ ] → ( ) → { }

Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?

A. Hai cạnh đối song song với nhau

B. Hai cạnh đối bằng nhau

C. Bốn cạnh bằng nhau

D. Hai đường chéo chính bằng nhau

Câu 10. Cho tập hợp A = {15 ; 24 } Cách viết nào là cách viết đúng:

A .15 \( \subset \) A

B. {15 } \( \subset \) A

C.  {15 ; 24 } \(\in\) A

D. {15 } \(\in\)  A

Câu 11.  Cho phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 =  ?  Cách làm nào là hợp lý nhất ?

A . (25. 5. 4. 27). 2

B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27

C. ( 25. 5. 4) .  27. 2

D. ( 25. 4. 2) . 27. 5

Câu 12. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :

A . 105                           

 B . 106

C . 104

D .  107.

Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:

A. {2 ; 4 ;  8}.

B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.

C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}.

D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.

Câu 14. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và  B phân biệt?

A. 1

B. 3

C. 2

D. vô số

Câu 15: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

……….

 

Đề 3

Câu 1. Viết tập hợp \(B = \{ x \in N\left| {10} \right. \leqslant {\text{ }}x \leqslant 20\} \) bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Câu 2. Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 58 . 26 + 74 . 58

b) 200 :

c) 5 . 22 – 27 : 32

Câu 3

a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không ?

b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.

Câu 4: Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.

Câu 5:. Tìm ƯC(36,54).

Câu 6: Hình thoi có chu vi bằng 20cm. Hãy tính độ dài cạnh của nó.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

B = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}

Câu 2:

a)  58.26+74.58 = 58(26+74) = 58.100 = 5800

b)  200: = 200: = 200 : 100 = 2

c) 5.22 – 27:32 = 5.4 – 27: 9 = 20 – 3 = 17

Câu 3:

a) Ta có:  2.3.4.5.6.7 = 2.3.3.2.4.5 =2.9.2.4.5  9

513 9   (vì 5+1+3 = 9 9)

Nên   2.3.4.5.6.7 + 513    9

b) Nếu n là số lẻ => n + 13 là số chẵn => n.(n + 13) 2 (1)

Nếu n là số chẵn =>  n.(n + 13) 2 (2)

Từ 91) và (2) suy ra n.(n + 13) 2 với mọi STN n.

==================

Đề 4

Bài 1: Cho hai tập hợp \({\text{M  = }}\left\{ {{\text{x}} \in {\text{N/ 1}} \leqslant x < 10} \right\}\) và \({\text{N}} = \left\{ {x \in {{\text{N}}^*}/x < 6} \right\}\)

a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?

b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

c) Điền các kí hiệu ;  ; vào các ô vuông sau:

2 □ M;           10 □ M;                 0 □ N;                   N □ M

Bài 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 19.63 + 36.19 + 19

b) 72 – 36 : 32

c) 4.17.25

d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.

Bài 3: Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.

Bài 4:  Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?

Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.

ĐÁP ÁN

Bài 1: 

a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

N =  {1; 2; 3; 4;5}

b) Tập hợp A có 10 phần tử

c)  2  M;    10  M;   0  N;  N M

Bài 2:

a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900

b) 72 – 36 : 32  = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45

c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700

d) Ta có:

476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 32] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 9] – 1724}

= 476 – {5.400 – 1724}

= 476 – {2000 – 1724}

= 476 – 276

= 200.

Thuộc chủ đề:Đề thi Giữa HKI môn Toán Tag với:De thi GHK1 Toan 6

Bài liên quan:

  1. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 6 – 2022 – 2023 – Đề 4 – file word
  2. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 6 – 2022 – 2023 – Đề 3 – file word
  3. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 6 – 2022 – 2023 – Đề 2 – file word
  4. Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 6 – 2022 – 2023 – Đề 1 – file word
  5. Bộ đề thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT có đáp án năm 2021-2022
  6. Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 3
  7. Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 2
  8. Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 1

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Tổng hợp Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 11 – 2022 – 2023 – file word
  • Đề thi Giữa Học Kỳ 1 môn Toán 12 – 2022 – Đề 2 – file word
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 9 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022
  • Bộ đề 1 – thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022
  • Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 (Cánh Diều) có đáp án năm 2021-2022 – số 1
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
  • Bộ ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN
  • ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN – Số 1
  • Đề thi Giữa HK1 môn Toán 12 – Đề 1




Booktoan.com (2015 - 2023) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.