• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối / Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Ngày 15/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối Tag với:4. Phép Cộng – Phép Trừ Trong Phạm Vi 100 - VBT TOAN 2 KET NOI

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức

============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============

Bài 1: Tính

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 1

Lời giải:

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 2

Bài 2: a, Đặt tính rồi tính

52 – 25                     83 – 38                     50 – 24                     53 – 17

b, Tô màu vào các bông hoa ghi phép tính đúng.

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 3

Lời giải:

a, 

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 4

b, 42 – 17 = 15 S

73 – 54 = 19 Đ

57 – 28 = 29 Đ

Học sinh tự tô màu vào bông hoa ghi phép tính đúng

Bài 3: Trên cành cây có 30 con chim. Lúc sau có 14 con chim bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?

Lời giải:

Trên cành cây còn lại số con chim là:

       30 – 14 = 16 (con)

Đáp số: 16 con chim

Bài 1: Tính

36 – 18                     52 – 34                     80 – 37                     70 – 52

Lời giải:

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 5

Bài 2: Quan sát hình dưới đây.

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 6

a, Tô màu vào các hình ghi phép tính đúng.

b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).

Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông, …………………………..

Lời giải:

a, 30 – 6 = 24 Đ

41 – 9 = 22 S

60 – 12 = 48 Đ

72 – 15 = 67 S

Học sinh tự tô màu vào hình ghi phép tính đúng

b, Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông, hình tròn

Bài 3: Trong bến xe có 40 ô tô. Lúc sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?

Lời giải:

Trong bến còn lại số ô tô là:

      40 – 16 = 24 (ô tô)

Đáp số: 24 ô tô

Bài 4: >;

a, 42 – 15 ….. 20 + 10                                  b, 62 – 25 ….. 50 – 25

    70 – 26 ….. 20 + 30                                       51 – 16 ….. 44 – 16

Lời giải:

a, 42 – 15 50 – 25

    70 – 26 44 – 16

Bài 5: Tại mỗi ngã rẽ bạn khỉ sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả nhỏ hơn. Khoanh vào món ăn mà bạn khỉ sẽ đến.

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 7

Lời giải:

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 8

Bài 1: Tính nhẩm.

100 – 20 = …..                             100 – 60 = …..                             100 – 10 = …..

Lời giải:

100 – 20 = 80                             100 – 60 = 40                             100 – 10 = 90

Bài 2: Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Lời giải:

Xe đạp chở được số ki-lô-gam hàng là:

               70 – 55 = 15 (kg)

Đáp số: 15 kg

Bài 3: Quan sát hình dưới đây

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 9

a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng ……….

b, Tô màu vàng vào hình khối ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào hình khối ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải:

a, Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng 34

b, Ta có: 

62 – 28 = 34                        70 – 42 = 28                        51 – 32 = 19

Ta thấy: 19

Vậy tô màu vàng vào khối lập phương, màu đỏ vào khối hình hộp chữ nhật

Bài 4: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 10

Lời giải:

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 11

Bài 1: Đặt tính rồi tính

51 – 25                     72 – 36                     96 – 48                     70 – 35

Lời giải:

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 12

Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống.

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 13

Lời giải:

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 14

Bài 3: Một tòa nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở?

Lời giải:

Số cửa sổ không mở là:

        90 – 52 = 38 (cửa sổ)

Đáp số: 38 cửa sổ

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a, Kết quả phép tính 42 + 28 – 26 là

A. 34                          B. 44                          C. 54

b, Kết quả phép tính 42 – 34 + 62 là

A. 60                          B. 70                          C. 80

Lời giải:

a, B

b, B

Bài 5: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng cho gà mẹ và gà con.

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 15

Lời giải:

Ta có:

50 – 6 = 44                     61 – 13 = 48                        73 – 23 = 50

Ta thấy: 44

Vậy gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính 73 – 23

Học sinh tự tô màu cho gà mẹ và gà con

Bài 1: Số?

Số bị trừ 46 60 70 51 90
Số trừ 19 27 32 15 20
Hiệu 27        

Lời giải:

Số bị trừ 46 60 70 51 90
Số trừ 19 27 32 15 20
Hiệu 27 33 38 36 70

Bài 2: Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất màu vàng vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 16

Lời giải:

Ta có:

40 – 16 = 24                  50 – 30 = 20                  62 – 36 = 26                  31 – 17 = 14

Ta thấy: 14

Vậy tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính 62 – 36

Màu vàng vào bông hoa ghi phép tính 31 – 17

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt dưới hộp quà ghi phép tính đúng nhưng không có dạng khối lập phương.

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 17

Lời giải:

Đáp án A

Bài 4: Vườn nhà bác Mạnh trồng 28 cây cam và quýt, trong đó có 19 cây quýt. Hỏi trong vườn nhà bác Mạnh có bao nhiêu cây cam?

Lời giải:

Trong vườn nhà bác Mạnh có số cây cam là:

               28 – 19 = 9 (cây)

Đáp số: 9 cây cam

======

Bài liên quan:

  1. Bài 24: Luyện tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  2. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  3. Bài 21: Luyện tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  4. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  5. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.