• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 4 – Cánh diều / Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000

Ngày 15/09/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 4 – Cánh diều Tag với:II. Các phép tính với số tự nhiên - VBT TOAN 4 CD

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000 – CÁNH DIỀU

================

Giải vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 90

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 90 Bài 1: Tính nhẩm:

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000

Lời giải

5 × 10 = 50

5 × 100 = 500

5 × 1 000 = 5 000

32 × 10 = 320

32 × 100 = 3 200

32 × 1 000 = 32 000

183 × 10 = 1 830

183 × 100 = 18 300

183 × 1 000 = 183 000

307 × 10 = 3 070

560 × 100 = 56 000

105 × 1 000 = 105 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 90 Bài 2: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000

3 × 50 = …………….

= …………….

= …………….

2 × 80 = …………….

= …………….

= …………….

9 ×70 = …………….

= …………….

= …………….

3 × 200 = …………….

= …………….

= …………….

4 × 300 = …………….

= …………….

= …………….

5 × 300 = …………….

= …………….

= …………….

2 × 4 000 = …………….

= …………….

= …………….

3 × 7 000 = …………….

= …………….

= …………….

6 × 2 000 = …………….

= …………….

= …………….

Lời giải:

3 × 50 = 3 × 5 × 10

= 15 × 10

= 150

2 × 80 = 2 × 8 × 10

= 16 × 10

= 160

9 × 70 = 9 × 7 × 10

= 63 × 10

= 630

3 × 200 = 3 × 2 × 100

= 6 × 100

= 600

4 × 300 = 4 × 3 × 100

= 12 × 100

= 1 200

5 × 300 = 5 × 3 × 100

= 15 × 100

= 1 500

2 × 4 000 = 2 × 4 × 1 000

= 8 × 1 000

= 8 000

3 × 7 000 = 3 × 7 × 1 000

= 21 × 1 000

= 21 000

6 × 2 000 = 6 × 2 × 1 000

= 12 × 1 000

= 12 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 90 Bài 3: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm:

20 × 70 = …………….

= …………….

= …………….

300 × 40 = …………….

= …………….

= …………….

2 000 × 30 = …………….

= …………….

= …………….

40 × 40 = …………….

= …………….

= …………….

600 × 30 = …………….

= …………….

= …………….

3 000 × 60 = ……………

= …………….

= …………….

Lời giải

20 × 70 = 20 × 7 × 10

= 140 × 10

= 1 400

300 × 40 = 300 × 10 × 4

= 3 000 × 4

= 12 000

2 000 × 30= 2 000 × 3 × 10

= 6 000 × 10

= 60 000

40 × 40 = 40 × 4 × 10

= 160 × 10

= 1 600

600 × 30 = 600 × 10 × 3

= 6 000 × 3

= 18 000

3 000 × 60 = 3 000 × 10 ×6

= 30 000 × 6

= 180 000

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 91

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 91 Bài 4: Một cửa hàng xếp được các cuốn sổ ghi chép vào trong các thùng, mỗi thùng chứa được 1 000 cuốn sổ. Hỏi 43 thùng như vậy chứa được tất cả bao nhiêu cuốn sổ ghi chép?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Bài giải

43 thùng như vậy chứa được số cuốn sổ ghi chép là:

1 000 × 43 = 43 000 (cuốn sổ)

Đáp số: 43 000 cuốn sổ

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) trang 91 Bài 5: Trò chơi “Tính nhẩm”.

Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000

Ghi lại một số phép tính các em đã đố nhau:

………………………………………………………………………………………

……..………………………………………………………………………………..

…………..…………………………………………………………………………..

Lời giải

Em có thể đố bạn một số phép tính như sau:

Đố bạn 336 × 100 = ?

336 × 100 = 33 600

Đố bạn 2 616 × 1 000 = ?

2 616 × 1 000 = 2 616 000

Đố bạn 27 × 10 = ?

27 × 10 = 270

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 35: Luyện tập

Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,…

Bài 37: Luyện tập chung

Bài 38: Chia cho số có một chữ số

Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000,…

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CÁNH DIỀU

Bài liên quan:

  1. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 52: Ôn tập chung
  2. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 51: Bài kiểm tra số 2
  3. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 50: Em ôn lại những gì đã học
  4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 49: Biểu thức có chứa chữ
  5. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 48: Luyện tập
  6. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 47: Ước lượng tính
  7. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 46: Luyện tập chung
  8. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 45: Luyện tập
  9. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 44: Thương có chữ số 0
  10. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 43: Luyện tập
  11. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  12. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 41: Luyện tập
  13. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 40: Chia cho số có hai chữ số
  14. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000
  15. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 (Cánh diều) Bài 38: Chia cho số có một chữ số

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 4 – CÁNH DIỀU

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.