• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 3 – Cánh diều / Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)

Ngày 25/08/2023 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 3 – Cánh diều

GIẢI CHI TIẾT Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo) – CÁNH DIỀU

================

Giải vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 7 Bài 1: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)

Lời giải:

Em quan sát hình vẽ và xác định các số nghìn, trăm, chục, đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống.

a)Hình vẽ gồm: 1 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 2 đơn vị.

Do đó em cần điền số 1 vào cột nghìn, điền số 2 vào cột trăm, điền số 5 vào cột chục và điền số 2 vào cột đơn vị.

b)Hình vẽ gồm: 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 5 đơn vị.

Thực hiện điền số vào bảng tương tự như câu a.

Vậy ta cần điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Cánh diều Tập 2 trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 7 Bài 2: Viết (theo mẫu):










Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

3

1

9

2

3 192

Ba nghìn một trăm chín mươi hai

5

6

4

8

………

…………………………………….

7

9

5

5

………

…………………………………….

6

4

0

7

………

…………………………………….

5

0

4

0

………

…………………………………….

2

3

0

1

………

…………………………………….

Lời giải:

Viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Ví dụ: Số gồm 3 nghìn, 1 trăm, 9 chục, 2 đơn vị.

Em viết và đọc theo thứ tự từ hàng nghìn (số 3), hàng trăm (số 1), hàng chục (số 9) đến hàng đơn vị (số 2).

Viết là: 3 192.

Đọc là: Ba nghìn một trăm chín mươi hai.

Thực hiện tương tự với các số còn lại.

Ta điền như sau:










Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

3

1

9

2

3192

Ba nghìn một trăm chín mươi hai

5

6

4

8

5648

Năm nghìn sáu trăm bốn mươi tám

7

9

5

5

7955

Bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm

6

4

0

7

6407

Sáu nghìn bốn trăm linh bảy

5

0

4

0

5040

Năm nghìn không trăm bốn mươi

2

3

0

1

2301

Hai nghìn ba trăm linh một.

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 7 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị

a) Số 2 641 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.

b) Số 3 097 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.

c) Số 8 802 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.

d) Số 5 550 gồm …… nghìn …… trăm …… chục …… đơn vị.

Lời giải:

Xác định các số nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:

a) Số 2 641 gồm 2 nghìn 6 trăm 4 chục 1 đơn vị.

b) Số 3 097 gồm 3 nghìn 0 trăm 9 chục 7 đơn vị.

c) Số 8 802 gồm 8 nghìn 8 trăm 0 chục 2 đơn vị.

d) Số 5 550 gồm 5 nghìn 5 trăm 5 chục 0 đơn vị.

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 8 Bài 4: Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Mẫu: 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7

5 832 = ………………………………..

7 575 = ………………………………..

8 621 = ………………………………..

4 444 = ………………………………..

Lời giải:

Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng theo mẫu như sau:

+ Số 5 832 gồm 5 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.

Do đó: 5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2.

+ Số 7 575 gồm 7 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.

Do đó 7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5.

+ Số 8 621 gồm 8 nghìn, 6 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.

Do đó 8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1.

+ Số 4 444 gồm 4 nghìn, 4 trăm, 4 chục, 4 đơn vị.

Do đó 4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4.

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 8 Bài 5: Viết các số có bốn chữ số (theo mẫu):

Mẫu: 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482

a) 9 000 + 500 + 50 + 7 = ……………

3 000 + 600 + 80 + 1 = ……………

b) 5 000 + 800 + 8 = …………………

7 000 + 30 + 9 = ………………..

c) 6 000 + 600 + 60 = ……………..

9 000 + 100 = ……………………

d) 4 000 + 4 = …………………….

7 000 + 20 = …………………….

Lời giải:

Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi viết thành số có bốn chữ số.

* 9 000 + 500 + 50 + 7

Số gồm 9 nghìn, 5 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết thành số có 4 chữ số là 9 557

Vậy 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557

* Thực hiện tương tự với các câu còn lại, ta có kết quả sau:

a) 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557

3 000 + 600 + 80 + 1 = 3 681

b) 5 000 + 800 + 8 = 5 808

7 000 + 30 + 9 = 7 039

c) 6 000 + 600 + 60 = 6 660

9 000 + 100 = 9 100

d) 4 000 + 4 = 4 004

7 000 + 20 = 7 020

Vở bài tập Toán lớp 3 (Cánh diều) Tập 2 trang 8 Bài 6: Số?

Mẫu: Số 8 551 gồm 8 nghìn 5 trăm 5 chục 1 đơn vị

Số ….. gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị

Số ….. gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục

Số ….. gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị

Số ….. gồm 2 nghìn 8 đơn vị

Số ….. gồm 6 nghìn 7 trăm

Số ….. gồm 3 nghìn 6 chục

Lời giải:

Xác định các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị và viết thành số có bốn chữ số.

– Số gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị được viết thành số 7 239.

Do đó số cần điền vào ô trống là số 7 239.

– Số gồm 1 nghìn, 6 trăm, 4 chục được viết thành số 1 640.

Do đó số cần điền vào ô trống là số 1 640.

Thực hiện tương tự với các số còn lại.

Ta điền vào bảng như sau:

Số 7 239 gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.

Số 1 640 gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục.

Số 8 053 gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị.

Số 2 008 gồm 2 nghìn 8 đơn vị.

Số 6 700 gồm 6 nghìn 7 trăm.

Số 3 060 gồm 3 nghìn 6 chục.

Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trang 4, 5, 6 Bài 59: Các số trong phạm vi 10 000

Trang 7, 8 Bài 60: Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo)

Trang 9, 10 Bài 61: Em làm quen với chữ số la mã

Trang 11, 12, 13 Bài 62: Các số trong phạm vi 100 000

Trang 14, 15, 16 Bài 63: Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo)

====== ****&**** =====

=============
THUỘC: GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 3 – CÁNH DIỀU

Bài liên quan:

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 3 – CÁNH DIỀU

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.