• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi toán / Giải SBT Toán 6 tập 2 bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân – Cánh diều

Giải SBT Toán 6 tập 2 bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân – Cánh diều

Ngày 12/02/2022 Thuộc chủ đề:Đề thi toán

Giải SBT Toán 6 tập 2 bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân – Sách bài tập Cánh diều

=============

Câu 66. Điền dấu “>”, “<“, “=” thích hợp vào ô trống:

a) 539,6 + 73,945 … 247,06 + 316,492

b) 35,88 + 19,36 … 81,625 + 147,307

c) 487,36 – 95,74 … 65,842 – (-325,778)

d) 642,78 – 213,472 … 100 – 9,99

Trả lời:

a) 539,6 + 73,945 > 247,06 + 316,492

b) 35,88 + 19,36 < 81,625 + 147,307

c) 487,36 – 95,74 = 65,842 – (-325,778)

d) 642,78 – 213,472 > 100 – 9,99

Câu 67. Cho A = 0,3 + 0,5 + 0,7 + 0,9 + 1,1 + 1,3 + 1,5 + 1,7

và B = 0,2 + 0,4 + 0,6 + 0,8 + 1 + 1,2 + 1,4 + 2,2

Không cần tính giá trị cụ thể, hãy sử dụng tính chất phép toán để so sánh giá trị của A và B

Trả lời:

Ta thấy các số hạng của tổng A đều lớn hơn các số hạng của tổng B tương ứng nên A > B

Câu 68. Tính một cách hợp lí:

a) 18,65 + 281,35 – 26,75 – 13,25

b) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93

c) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69)

d) 114,02 – (114,37 – 85,98)

Trả lời:

a) 18,65 + 281,35 – 26,75 – 13,25 = (18,65 + 281,35) – (26,75 + 13,25) = 300 – 40 = 260

b) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93 

 = (38,25 – 18,25) + (21,64 – 11,64) + 9,93 

 = 20 + 10 + 9,93 = 39,93

c) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69) = 72,69 + 18,47 – 8,47 – 22,69

 = (72,69 – 22,69) + (18,47 – 8,47) = 50 + 10 = 60

d) 114,02 – (114,37 – 85,98) = (114,02 + 85,98) – 114,37 = 200 – 114,37 = 85,63

Câu 69. Cho dãy số 0,1; 0,01; 0,001; …

a) Số hạng thứ 1000 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập phân?

b) Để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 phải dùng bao nhiêu chữ số 1? Bao nhiêu chữ số 0?

Trả lời:

a) Ta có bảng sau:

Số hạng thứ Số chữ số 0 ở hàng thập phân
1 0
2 1
3 2
… …
1000 1000

b) Từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 cần dùng 100 chữ số 1 (mỗi số hạng có 1 chữ số 1)

Từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 cần dùng số chữ số 0 là:

 1 + 2 + 3 + … + 100 = (1 + 100).100 : 2 = 5050 (chữ số 0)

Câu 70. Ba xe ô tô chở gạo: xe thứ nhất chở 4,3 tấn, xe thứ hai chở được 3,5 tấn, xe thứ ba chở hơn mức trung bình của cả 3 xe là 0,2 tấn.

a) Xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn gạo?

b) Cả ba xe chở được bao nhiêu tấn gạo?

Trả lời:

Giải SBT Toán 6 tập 2 bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân - Cánh diều 1

a) Số gạo xe thứ nhất và xe thứ hai chở được là:

4,3 + 3,5 = 7,8 (tấn)

Trung bình mỗi xe chở được là: 

 (7,8 + 0,2) : 2 = 4 (tấn)

Xe thứ ba chở được số gạo là:

4 + 0,2 = 4,2 (tấn)

b) Cả ba xe chở được số gạo là:

7,8 + 4,2 = 12 (tấn)

Câu 71. Tổng diện tích gieo cấy lúa vụ hè thu năm 2019 của cả nước đạt 2,01 triệu ha, giảm 43,4 nghìn ha so với vụ hè thu năm 2018 và giảm 100 nghìn ha so với vụ hè thu năm 2017. Tính tổng diện tích gieo cấy vụ hè thu trong ba năm 2017, 2018, 2019 của cả nước (theo đơn vị: triệu ha)

Trả lời:

43,4 nghìn ha = 0,0434 triệu ha

100 nghìn ha = 0,1 triệu ha

Diện tích gieo cấy lúa vụ hè thu năm 2018 là: 2,01 + 0,0434 = 2,0534 (triệu ha)

Diện tích gieo cấy lúa vụ hè thu năm 2017 là: 2,01 + 0,1 = 2,11 (triệu ha)

Tổng diện tích gieo cấy vụ hè thu trong ba năm là: 2,01 + 2,0534 + 2,11 = 6,1734 (triệu ha)

Câu 72. Quan sát bảng thống kê lượng mưa tháng 01/2018 tại một số trạm dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:

Trạm Sơn La Tuyên Quang Huế Nha Trang Đà Lạt
Lượng mưa (mm) 32,4 41,4 160,3 18,8 29,6

a) Lượng mưa ở nơi nào nhiều nhất? Lượng mưa ở nơi nào ít nhất?

b) Lượng mưa tại Huế lớn hơn lượng mưa tại Nha Trang bao nhiêu mi-li-mét?

c) Tổng lượng mưa tháng 01/2018 của các địa điểm trên là bao nhiêu mi-li-mét?

Trả lời:

a) Lượng mưa ở Huế nhiều nhất, lượng mưa ở Đà Lạt ít nhất

b) Lượng mưa ở Huế lớn hơn lượng mưa ở Nha Trang: 160,3 – 18,8 = 141,5 (mm)

c) Tổng lượng mưa tháng 01/2018 của các địa điểm trên là: 32,4 + 41,4 + 160,3 + 18,8 + 29,6 = 282,5 (mm)

=============
[Sách cánh diều] Giải SBT Toán 6 — Giải SBT Toán 6 tập 2 cánh diều

Bài liên quan:

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Đề tham khảo Môn Toán TN THPT 2025 – ONLINE
  • Mỗi ngày 1 Đề thi – số 30 – Thi thử TN THPT 2025 môn Toán – NBV.docx
  • Mỗi ngày 1 Đề thi – số 15 – Thi thử TN THPT 2025 môn Toán – NBV.docx
  • Đề Toán 12 – 108_NHÓM-GVTVN-THI-THỬ-SỞ-NGHỆ-AN-2025.docx
  • ĐỀ TOÁN 12 – 404_L12-Chuyên-phan-Bội-Châu-Chuyên-Hà-Tĩnh-24-25.docx
  • ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2025 – PNL – SỐ 9.docx
  • ĐỀ THI HSG 12 – TOÁN 12 – THANH HÓA – 2024 – 2025.docx
  • Đề minh họa thi đánh giá năng lực 2025 – ĐHSP HCM.pdf
  • Đề thi thử TN THPT 2025 – Cấu trúc mới – Môn Toán Học – Đề 12 – File word có lời giải.docx
  • Đề thi thử TN THPT 2025 – Cấu trúc mới – Môn Toán Học – Đề 11 – File word có lời giải.docx
  • Đề khảo sát Toán 12- 2024 – 2025 – NINH BÌNH – LẦN 1 – ĐỀ số 1.docx
  • Đề minh hoạ và đáp án môn Toán kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội 2025.pdf
  • Đề minh họa ĐGNL HCM – 2025 _ FINAL – các môn
  • Đề minh họa v-sat – Môn Toán 2024 – 2025
  • ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH NGHỆ AN – (2024 – 2025) – LỜI GIẢI.pdf
  • GIẢI CHI TIẾT Đề thi tham khảo Môn TOÁN – TN THPT (2024 – 2025).pdf
  • Đề thi minh họa kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán của ĐH Sư phạm TP HCM dành cho năm 2025
  • Đề thi Minh Hoạ đánh giá năng lực 2024-2025 HSA – ĐHQG Hà Nội.pdf
  • ĐỀ THI TOÁN 12 – KHẢO SÁT HÈ 2024 – LÊ THÁNH TÔNG – HCM.pdf
  • ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN THPT NĂM 2025 – SỐ 02.docx

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.