• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 2 – Chân trời / Bài Biểu đồ tranh – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời

Bài Biểu đồ tranh – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời

Ngày 10/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 2 – Chân trời Tag với:3. PHÉP CỘNG TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 - VBT TOAN 2 CHAN TROI

Bài Biểu đồ tranh – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời sáng tạo

============
Thuộc [Sách chân trời] Giải VBT Toán 2
=============

Bài 1. Sữa trong thùng

Bài Biểu đồ tranh - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 1

Đúng ghi đ, sai ghi s

a) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất          …………….

b) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai          …………….

c) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai          …………….

d) Tất cả có 20 chai sữa          …………….

Lời giải

Nhìn vào hình vẽ ta thấy có 7 chai sữa na-vi, 5 chai sữa dâu, 8 chai sữa sô-cô-la

a) Sữa dâu ít nhất, sữa sô-cô-la nhiều nhất          đ

b) Sữa na-vi nhiều hơn sữa sô-cô-la 1 chai          s

c) Sữa dâu ít hơn sữa na-vi 2 chai           đ

d) Tất cả có 20 chai sữa           đ

Bài 2. Quan sát cây trong vườn nhà ông bà

Bài Biểu đồ tranh - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 2

Biểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông ba:

Bài Biểu đồ tranh - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 3

Điền từ (cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa) vào chỗ chấm

a) Số …………………. nhiều nhất

b) Số …………………. ít nhất

c) Số ………………….. nhiều hơn số ……………… là 2 cây

d) Tổng số …………………… và …………………. là 15 cây

Lời giải

a) Số cây chuối nhiều nhất

b) Số cây đu đủ ít nhất

c) Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây

d) Tổng số  cây   dừa  và  cây chuối  là 15 cây

Bài 3. Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan

Bài Biểu đồ tranh - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 4

a) Số?

Có ………….. cái bánh ngọt                       Có …………… cây kem

Có ………….. cái kẹo mút                          Có ……………. cái bánh kẹp thịt

b) Điền từ (nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất) vào chỗ chấm:

Số kem là ……………….

Số bánh ngọt ……………… số kem nhưng ………………… số kẹo mút

Lời giải

a) 

Có 9 cái bánh ngọt                       Có 11 cây kem

Có 6 cái kẹo mút                          Có 6 cái bánh kẹp thịt

b) 

Số kem là nhiều nhất

Số bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút

Bài 4. Tìm hiểu để các bạn cùng tổ

a) Thu thập

Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ

Bài Biểu đồ tranh - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 5

Bạn đeo kính, bạn không đeo kính

Số?

Có ………. bạn đeo kính

Có ………. bạn không đeo kính

b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại

(Mỗi dấu X thể hiện một học sinh)

Bạn đeo kính  
Bạn không đeo kính                                            

c) Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm

Số bạn đeo kính ……………….. số bạn không đeo kính là 4 bạn

Số bạn không đeo kính ………………… số bạn đeo kính là 4 bạn

Lời giải

a) Kiểm đếm

Có 3 bạn đeo kính

Có 7 bạn không đeo kính

b)

Bạn đeo kính X X X
Bạn không đeo kính X X X X X X X

c) 

Số bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn

Số bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đeo kính là 4 bạn

Bài 5. Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm

a) Thu thập

Có một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích.

Dưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn:

Bài Biểu đồ tranh - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 6

Số?

Các món đồ chơi trên gồm ……… loại

Số?

Có ………….. xe ô tô. Có ………… gấu bông. Có ………….. búp bê

b) Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số đồ chơi mỗi bạn chọn

(Mỗi dấu X thể hiện một món đồ chơi)

Xe ô tô  
Gấu bông  
Búp bê  

c) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên

  • ……………………………………………………………………………………….
  • ……………………………………………………………………………………….

Lời giải

a) Các món đồ chơi trên gồm 3 loại

Có 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê

b) 

Xe ô tô X X X
Gấu bông X X X X X
Búp bê X X X

c) Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên

  • Số gấu bông là nhiều nhất
  • Số xe ô tô bằng số búp bê

======

Bài liên quan:

  1. Bài Thực hành và trải nghiệm – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  2. Bài Ôn tập học kì I – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  3. Bài Em làm được những gì? trang 117 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  4. Bài Ngày, tháng – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  5. Bài Ngày, giờ – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  6. Bài Có thể, chắc chắn, không thể – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  7. Bài Thu thập, phân loại, kiểm đếm – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  8. Bài Em làm được những gì? trang 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  9. Bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  10. Bài Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  11. Bài Em làm được những gì trang 91 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  12. Bài Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  13. Bài Phép cộng có tổng là số tròn chục – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.