• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 10 / Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 6

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 6

Ngày 08/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 10 Tag với:De thi hk2 toan 10

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 6

Đề bài

PHẦN  I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm)

Câu 1.  Vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(2x + 3y + 5 = 0\) là:

A. \(\overrightarrow n  = (2;3)\)           B. \(\overrightarrow n  = ( – 2;3)\)

C. \(\overrightarrow n  = (2; – 3)\)        D. \(\overrightarrow n  = (3;2)\)

Câu 2.  Đường tròn \((C)\) có phương trình \({x^2} + {y^2} – 2x – 4y – 4 = 0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) là:

A. \(I( – 1; – 2),R = 3\)

B. \(I(1;2),R = 3\)

C. \(I( – 1;2),R = 3\)  . \(I(1;2),R = 1\)

Câu 3. Giá trị của biểu thức\(A = \sin \dfrac{\pi }{6} + \cos \dfrac{\pi }{3}\) bằng :

A. \(A = 1\)                B. \(A = \sqrt 3 \)

C. \(A = \dfrac{1}{2}\)               D. \(A = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 4. Cho hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) thỏa mãn \(\tan \alpha  = \dfrac{1}{2}\), \(\tan \beta  = \dfrac{1}{3}\).Giá trị của biểu thức \(\tan (\alpha  + \beta )\) bằng:

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\)             B. \( – 1\)

C. \(\sqrt 3 \)              D. \(1\)

Câu 5. Cho biết \(\tan \alpha  = 2\). Giá trị của biểu thức \(E = \dfrac{{3\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\sin \alpha  – \cos \alpha }}\)bằng:

A.  \(E = 3\)                B. \(E = 2\)

C.  \(E = 5\)                D. \(E =  – 5\)

Câu 6. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào  sai ?

A. \(\sin \alpha  = \sin (\pi  – \alpha )\)

B. \(\cos \alpha  =  – \cos (\pi  – \alpha )\)

C. \(\tan \alpha  =  – \tan (\pi  – \alpha )\)

D. \(\cot \alpha  = \cot (\pi  – \alpha )\)

PHẦN  II.TỰ LUẬN(7 điểm)

Câu 1. (4 điểm)Giải các bất phương trình sau:

a)\({x^2} – 8x + 15 \ge 0\).

b)\((2x + 3)({x^2} – x – 2) \ge 0\)

c)\(\dfrac{{2x + 3}}{{x – 1}} \ge 9 – x\)

d) \(\sqrt {{x^2} + 15}  < 3x – 2 + \sqrt {{x^2} + 8} .\)

Câu 2. (1 điểm)Tìm m để  bất phương trình \((2m – 1){x^2} – 2(m – 2)x + m \ge 0\), (trong đó \(m\) là tham số)nghiệm đúng với mọi \(x \in R\)

Câu 3 .(2 điểm).

a) Cho elíp(E) có phương trình chính  tắc là \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tìm tọa độ các đỉnh và các tiêu điểm của elíp (E).

b) Cho đường thẳng \((d)\) có phương trình: \(2x + y – 3 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \((\Delta )\) đi qua điểm \(M(2;3)\) và tạo với đường thẳng \((d)\) một góc \({45^0}\).

Lời giải chi tiết

PHẦN  I.TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6
A B A D C D

PHẦN  II.TỰ LUẬN

Câu 1:

a) \({x^2} – 8x + 15 \ge 0\)

Vế trái có 2 nghiệm \(x = 3,x = 5\)

\({x^2} – 8x + 15 \ge 0 \)

\(\Leftrightarrow x \in \left( { – \infty ;3} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)

b) \((2x + 3)({x^2} – x – 2) \ge 0\)

Vế trái có các  nghiệm \(x =  – \dfrac{3}{2},x =  – 1,x = 2\)

Xét dấu vế trái

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 6

Tập nghiệm của bất phương trình là:

\(S = {\rm{[}} – \dfrac{3}{2}; – 1{\rm{] }} \cup {\rm{[}}2; + \infty )\)

c)

\(\dfrac{{2x + 3}}{{x – 1}} \ge 9 – x\)\( \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} – 8x + 12}}{{x – 1}} \ge 0(*)\)

Ta có

\(\begin{array}{l}{x^2} – 8x + 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 8\end{array} \right.,\\x – 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\end{array}\)

Xét dấu vế trái  của (*)

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 6

Tập nghiệm của bất phương trình là:

\(S = (1;2{\rm{] }} \cup {\rm{[8}}; + \infty )\)

d)  \(\sqrt {{x^2} + 15}  < 3x – 2 + \sqrt {{x^2} + 8} \,\,\,(1)\)

* Ta có    (1) \( \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} + 15}  – \sqrt {{x^2} + 8}  < 3x – 2\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} + 15 – {x^2} – 8}}{{\sqrt {{x^2} + 15}  + \sqrt {{x^2} + 8} }} < 3x – 2 \)

\(\Leftrightarrow \dfrac{7}{{\sqrt {{x^2} + 15}  + \sqrt {{x^2} – 8} }} < 3x – 2\) (2).

Từ (2) ta có  \(3x – 2 > 0 \Leftrightarrow x > \dfrac{2}{3}\).

* Mặt khác:    (1) \( \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} + 15}  – 4 < 3x – 3 + \sqrt {{x^2} + 8}  – 3\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} – 1}}{{\sqrt {{x^2} + 15}  + 4}} < 3(x – 1) + \dfrac{{{x^2} – 1}}{{\sqrt {{x^2} + 8}  + 3}}\)

\( \Leftrightarrow \left( {x – 1} \right)\left( {\dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 15}  + 4}} – 3 – \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 8}  + 3}}} \right) < 0\)(3)

* Lại có : Vì \(x > \dfrac{2}{3}\) nên \(\sqrt {{x^2} + 15}  + 4 > \sqrt {{x^2} + 8}  + 3 \)

\(\Leftrightarrow \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 15}  + 4}} < \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 8}  + 3}}\)

\( \Rightarrow \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 15}  + 4}} – \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 8}  + 3}} – 3 < 0\).

Vậy  (3) \( \Leftrightarrow x – 1 > 0 \Leftrightarrow x > 1\).

KL : BPT (1) có tập nghiệm là T=\(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 2 : Tìm m để  bất phương trình \((2m – 1){x^2} – 2(m – 2)x + m \ge 0\), (trong đó \(m\) là tham số) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\)

Trường hợp 1: \((2m – 1) = 0 \Leftrightarrow m = \dfrac{1}{2}\)

BPT trở thành:          \(3x + \dfrac{1}{2} \ge 0 \Leftrightarrow x \ge \dfrac{1}{2}\)

\( \Rightarrow m = \dfrac{1}{2}\)không thỏa mãn

Trường hợp 2: \((2m – 1) \ne 0 \Leftrightarrow m \ne \dfrac{1}{2}\)

Để BPT nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) thì     \(\left\{ \begin{array}{l}(2m – 1) > 0\\\Delta  \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m \ge 1\)

Vậy \(m \ge 1\)

Câu 3:

a) Cho elíp (E) có phương trình chính  tắc là \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tìm tọa độ các đỉnh và các tiêu điểm của elíp (E).

Ta có\({a^2} = 25 \Leftrightarrow a = 5,\,\,{b^2} = 9 \)

\(\Leftrightarrow b = 3,{c^2} = {a^2} – {b^2} = 16 \Leftrightarrow c = 4\)

Tọa độ các đỉnh \({A_1}( – 5;0),\,{A_2}(5;0),{B_1}(0; – 3),\,{B_2}(0;3)\)

Tọa độ các tiêu điểm \({F_1}( – 4;0),\,{F_2}(4;0).\)

b) Cho đường thẳng \((d)\) có phương trình: \(2x + y – 3 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \((\Delta )\) đi qua điểm \(M(2;3)\) và tạo với đường thẳng \((d)\) một góc \({45^0}\).

Đường thẳng \((\Delta )\) đi qua điểm \(M(2;3)\) với vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n (a;b),\,{a^2} + {b^2} > 0\)

Có phương trình là \(a(x – 2) + b(y – 3) = 0 \)

\(\Leftrightarrow ax + by – 2a – 3b = 0\)

Vì đường thẳng \((\Delta )\)  tạo với đường thẳng \((d)\) một góc \({45^0}\)nên

\({\rm{cos}}{45^0} = \dfrac{{\left| {2a + b} \right|}}{{\sqrt {5({a^2} + {b^2})} }}\)

\(3{a^2} + 8ab – 3{b^2} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a =  – 3b\\a = \dfrac{1}{3}b\end{array} \right.\)

Với \(a =  – 3b\) phương trình đường thẳng\((\Delta )\) là \(3x – y – 3 = 0\)

Với \(a = \dfrac{1}{3}b\) phương trình đường thẳng\((\Delta )\) là \(x + 3y – 11 = 0\)

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 10 – 2025.docx
  2. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 09 _HDG 2024 – 2025.docx
  3. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 10 _HDG 2024 – 2025.docx
  4. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 07 _HDG 2024 – 2025.docx
  5. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 08 _HDG 2024 – 2025.docx
  6. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 05 _HDG 2024 – 2025.docx
  7. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 06 _HDG 2024 – 2025.docx
  8. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 03 _HDG 2024 – 2025.docx
  9. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 04 _HDG 2024 – 2025.docx
  10. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 02 _HDG 2024 – 2025.docx
  11. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 01 _HDG 2024 – 2025.docx
  12. 10 ĐỀ THI HK2 – môn TOÁN K10 2025.zip
  13. 10 ĐỀ THI HK2 CD TOÁN K10 2025.zip
  14. 10 ĐỀ THI HK2 KNTT TOÁN K10 2025.rar
  15. 10 ĐỀ THI HK2 CTST TOÁN K10 2025.rar

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐẦY ĐỦ FILE WORD 2023
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Chân trời – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Kết nối – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Cánh diều – 2022
  • Học toán lớp 10
  • Chuyên đề Toán 10 (CTST) – HK1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.