• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 10 / Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 2

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 2

Ngày 07/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 10 Tag với:De thi hk2 toan 10

Đề bài

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm):

Câu 1:  Tập nghiệm  của bất phương trình :\( – 2{x^2} + 5x + 7 \le 0\) là :

A. \(S = \left( { – \infty ; – 1} \right] \cup \left[ {\dfrac{7}{2}; + \infty } \right)\)

B.\(\left( { – 1;\dfrac{7}{2}} \right)\)

C. \(\left[ { – 1;\dfrac{7}{2}} \right]\)

D. \(S = \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {\dfrac{7}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 2:  Tập nghiệm  của bất phương trình:\(\left| {{x^2} – 3x + 4} \right| – 3x \ge {x^2}\)

A. \(S = \emptyset \)

B.\(S = \left( { – \infty ;\dfrac{2}{3}} \right]\)

C. \(S = \left[ {\dfrac{2}{3}; + \infty } \right)\)

D.\(S = \left( { – \infty ;\dfrac{2}{3}} \right)\)

Câu  3:  Với giá trị nào của \(m\) thìphương trình:\(({m^2} – 4){x^2} + 5x + m = 0\) có 2 nghiệm trái dấu?

A. \(m \in \left( { – 2;2} \right)\)

B. \(m \in \left( { – \infty ; – 2} \right] \cup \left[ {0;2} \right]\)

C. \(m \in \left( { – \infty ; – 2} \right) \cup \left( {0;2} \right)\)

D. \(m \in \left( { – 2;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 4:  Cho \(\cos \alpha  = \dfrac{4}{5}\) với \( – \dfrac{\pi }{2} < \alpha  < 0\). Tính \(\sin 2\alpha \)

A. \(\sin 2\alpha  =  \pm \dfrac{3}{5}\)

B. \(\sin 2\alpha  =  – \dfrac{7}{{25}}\)

C.\(\sin \alpha  = \dfrac{{24}}{{25}}\)

D. \(\sin 2\alpha  = \dfrac{{ – 24}}{{25}}\)

Câu 5:  Rút gọn biểu thức  \(A = \dfrac{{\sin \left( {a + b} \right) – \sin b.\cos a}}{{\sin a.\sin b – \cos \left( {a – b} \right)}}\) ta được:

A.\(A =  – \tan a\)

B. \(A = \tan a\)

C. \(A =  – \tan b\)

D. \(A = \tan b\)

Câu 6:  Tính giá trị biểu thức  \(I = {\sin ^2}x + \cos \left( {\dfrac{\pi }{3} + x} \right).\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} – x} \right)\) ta được :

A. \(I =  – \dfrac{1}{4}\)             B. \(I = \dfrac{1}{4}\)

C.\(I = \dfrac{3}{4}\)                D.\(I = \dfrac{1}{2}\)

Câu 7:  Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200  .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :

A. \(BC = 37\)                   B. \(BC = \sqrt {37} \)

C.  \(BC = 2\sqrt {37} \)          D. \(BC = 148\)

Câu 8:  Cho tam giác ABC có \(AB = 7,BC = 24,AC = 23\) .DiỆn tích tam giác ABC là :

A. \(S = 16\sqrt 5 \)                    B. \(S = 36\)

C. \(S = 6\sqrt 5 \)                      D.\(S = 36\sqrt 5 \)

Câu 9:  Tâm và bán kính đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} – 4x + 6y – 3 = 0\) là:

A. \(I\left( {2; – 3} \right),R = 4\)

B. \(I\left( { – 2;3} \right),R = 4\)

C. \(I\left( {2; – 3} \right),R = \sqrt {10} \)

D. \(I\left( { – 2;3} \right),R = \sqrt {10} \)

Câu 10:  Tiếp tuyến với đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 25\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng   \(d:5x – 12y + 67 = 0\)  là:

A. \(5x – 12y + 67 = 0\)

B.\(5x – 12y – 63 = 0\)

C. \(5x – 12y – 67 = 0\)

D.\(5x – 12y + 63 = 0\)

B PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm):

Câu 1  : (2,5 đ)

a) ( 1,0 đ)  Giải bất phương trình :\(\dfrac{{ – {x^2} – x + 2}}{{ – {x^2} + 2x}} \le 0\)  .

b) ( 1,0 đ)  Giải bất phương trình:\(\sqrt {5x + 4}  < 5x – 2\)

c) ( 0,5 đ)   Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x{\left( {2 – 3x} \right)^2},0 < x < \dfrac{2}{3}\)

Câu 2:  (1,0 đ)

Cho đa thức \(f(x) = (3 – m){x^2} – 2(m + 3)x \)\(\,+ m + 2\) .Tìm m để bất phương trình \(f(x) \le 0\) vô nghiệm.

Câu 3  : (1,0 đ)

Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày, ta có bảng số liệu sau: (đơn vị phút)

 

Tính tần suất, số trung bình và tìm phương sai của mẫu (chính xác đến hàng phần trăm).

Đề thi HK2 Toán 10 – Tham khảo số 2 1

Câu 4  : (0,5 đ)

Chứng minh đẳng thức lượng giác: \(\dfrac{{2{{\sin }^2}\dfrac{x}{2} + \sin 2x – 1}}{{2\sin x – 1}} + \sin x\)\(\, = \sqrt 2 \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right)\)

Câu 5  : (2,5 đ)

Trong mp Oxy ,cho  3 điểm \(A\left( {1;1} \right),{\kern 1pt} B\left( {3;2} \right),{\kern 1pt} C\left( { – 1;6} \right)\)

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.

b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y – 17 = 0\) .

c) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.                (1,0 đ)

Lời giải chi tiết

A. Trắc nghiệm:

1 2 3 4 5
A B C D A
6 7 8 9 10
B C D A B

B. Tự luận:

Câu 1:

a)Giải bất phương trình :\(\dfrac{{ – {x^2} – x + 2}}{{ – {x^2} + 2x}} \le 0\)

\(\begin{array}{l} – {x^2} – x + 2 = 0 \Leftrightarrow x = 1;x =  – 2\\ – {x^2} + 2x = 0 \Leftrightarrow x = 0;x = 2\end{array}\)

* Lập bảng xét dấu đúng :

* Bpt\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} – 2 \le x < 0\\1 \le x < 2\end{array} \right.\)

* Vậy tập nghiệm của Bpt là S = \(\left[ { – 2;0} \right) \cup \left[ {1;2} \right)\)

b) Giải bất phương trình:\(\sqrt {5x + 4}  < 5x – 2\)

\(\sqrt {5x + 4}  < 5x – 2\)   (1)

  (1)   \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}5x + 4 \ge 0\\5x – 2 > 0\\5x + 4 < {(5x – 2)^2}\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  – \dfrac{4}{5}\\x > \dfrac{2}{5}\\ – 25{x^2} + 25x < 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge  – \dfrac{4}{5}\\x > \dfrac{2}{5}\\\left[ \begin{array}{l}x < 0\\x > 1\end{array} \right.\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow x > 1\)

c/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x{\left( {2 – 3x} \right)^2},0 < x < \dfrac{2}{3}\)

\(y = \dfrac{1}{6}.6x.\left( {2 – 3x} \right)\left( {2 – 3x} \right)\)

Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số không âm \(6x,\left( {2 – 3x} \right),\left( {2 – 3x} \right)\) ta được :

\(\begin{array}{l}6x + \left( {2 – 3x} \right) + \left( {2 – 3x} \right) \ge 3\sqrt[{^3}]{{6x.\left( {2 – 3x} \right).\left( {2 – 3x} \right)}}\\ \Leftrightarrow 6x.\left( {2 – 3x} \right).\left( {2 – 3x} \right) \le {\left( {\dfrac{4}{3}} \right)^3}\\ \Leftrightarrow y \le \dfrac{{32}}{{81}},\forall x \in \left( {0;\dfrac{2}{3}} \right)\end{array}\)

GTLN của hàm số \(\dfrac{{32}}{{81}}\) đạt được khi \(6x = \left( {2 – 3x} \right) \Leftrightarrow x = \dfrac{2}{9}\)

Câu 2  Cho đa thức \(f(x) = (3 – m){x^2} – 2(m + 3)x + m + 2\) .Tìm m để bất phương

trình \(f(x) \le 0\) vô nghiệm.

\(f(x) \le 0\) vô nghiệm\( \Leftrightarrow f(x) > 0,\forall x \)

\(\Leftrightarrow (3 – m){x^2} – 2(m + 3)x + m + 2 > 0,\forall x\quad \left( 1 \right)\)

*  \(m =3\)  thì \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow  – 12x + 5 > 0,\forall x \Leftrightarrow x < \dfrac{5}{{12}},\forall x\quad \) ( vô lý)

=> m = 3 loại

* m \( \ne 3\) thì :

\(\left( 1 \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 3 – m > 0\\{\Delta ^,} = 2{m^2} + 5m + 3 < 0\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m < 3\\ – \dfrac{3}{2} < m <  – 1\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow  – \dfrac{3}{2} < m <  – 1\)

Vậy \(m \in \left( { – \dfrac{3}{2}; – 1} \right)\) là giá trị cần tìm.

Câu 3  : (1,0 đ)

GTĐD (xi)

Lớp

Tần số (ni)

Tần suất

20

[19; 21)

5

14,29

22

[21; 23)

9

25,71

24

[23; 25)

10

28,57

26

[25; 27)

7

20,00

28

[27; 29]

4

11,43

N = 35

100

 

\(\overline X  = \dfrac{{5 \times 20 + 9 \times 22 + 10 \times 24 + 7 \times 26 + 4 \times 28}}{{35}}\)\(\, = \dfrac{{832}}{{35}} \approx 23,77\)(phút)

Phương sai: \(S_x^2 = \dfrac{1}{{35}}\sum\limits_{i = 1}^5 {{n_i}({x_i} – \overline x } {)^2} \approx 5,89\)

Câu 4  : Chứng minh đẳng thức lượng giác: \(\dfrac{{2{{\sin }^2}\dfrac{x}{2} + \sin 2x – 1}}{{2\sin x – 1}} + \sin x = \sqrt 2 \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right)\)

\(\begin{array}{l}VT = \dfrac{{2{{\sin }^2}\dfrac{x}{2} + \sin 2x – 1}}{{2\sin x – 1}} + \sin x\\ = \dfrac{{2\sin x.\cos x – \cos x}}{{2\sin x – 1}} + \sin x\\ = \dfrac{{\left( {2\sin x – 1} \right)\cos x}}{{2\sin x – 1}} + \sin x = \cos x + \sin x\\ = \sqrt 2 \left( {\sin x\cos \dfrac{\pi }{4} + \cos x\sin \dfrac{\pi }{4}} \right)\\ = \sqrt 2 \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = VP\end{array}\)

Câu 5  : (2,5 đ)  Trong mp Oxy ,cho  3 điểm \(A\left( {1;1} \right),{\kern 1pt} B\left( {3;2} \right),{\kern 1pt} C\left( { – 1;6} \right)\)

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.

\(\overrightarrow {BC}  = \left( { – 4;4} \right)\) là vectơ chỉ phương của BC \( \Rightarrow \overrightarrow n  = \left( {4;4} \right)\) là VTPT

Phương trình đường thẳng BC: \( \Rightarrow 4\left( {x – 3} \right) + 4\left( {y – 2} \right) = 0 \Leftrightarrow x + y – 5 = 0\)

b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y – 17 = 0\) .

Bán kính đường tròn:\(R = d\left( {I,\Delta } \right) = \dfrac{{\left| {3{x_A} + 4{y_A} – 17} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {4^2}} }} = 2\)

Phương trình đường tròn :\({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 4\)

c) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.

Phương trình đương thẳng d qua A(1;1) có VTPT \(\overrightarrow n  = \left( {a;b} \right)\quad \left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right)\)

\(a\left( {x – 1} \right) + b\left( {y – 1} \right) = 0\)

ycbt \( \Leftrightarrow d\left( {B,d} \right) = d\left( {C,d} \right)\)

\(\Leftrightarrow \dfrac{{\left| {2a + b} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }} = \dfrac{{\left| { – 2a + 5b} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }} \)

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = b\\b = 0\end{array} \right.\)

+) TH1: \(a = b \Rightarrow d:x – y – 2 = 0\)

+) TH2: \(b = 0 \Rightarrow d:x – 1 = 0\)

KL: Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN THAM KHẢO LỚP 10 – 2025.docx
  2. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 09 _HDG 2024 – 2025.docx
  3. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 10 _HDG 2024 – 2025.docx
  4. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 07 _HDG 2024 – 2025.docx
  5. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 08 _HDG 2024 – 2025.docx
  6. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 05 _HDG 2024 – 2025.docx
  7. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 06 _HDG 2024 – 2025.docx
  8. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 03 _HDG 2024 – 2025.docx
  9. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 04 _HDG 2024 – 2025.docx
  10. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 02 _HDG 2024 – 2025.docx
  11. ĐỀ ÔN KT CK2 TOÁN 10 CTST ĐỀ SỐ 01 _HDG 2024 – 2025.docx
  12. 10 ĐỀ THI HK2 – môn TOÁN K10 2025.zip
  13. 10 ĐỀ THI HK2 CD TOÁN K10 2025.zip
  14. 10 ĐỀ THI HK2 KNTT TOÁN K10 2025.rar
  15. 10 ĐỀ THI HK2 CTST TOÁN K10 2025.rar

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐẦY ĐỦ FILE WORD 2023
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Chân trời – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Kết nối – 2022
  • GIÁO ÁN (KHBD) TOÁN 10 – SGK Cánh diều – 2022
  • Học toán lớp 10
  • Chuyên đề Toán 10 (CTST) – HK1

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.