Câu 1, 2, 3 trang 87 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. Xe thứ nhất chở 27 can dầu, mỗi can chứa 20 l. Xe thứ 2 chở các thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 45l và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90l. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu thùng dầu? 1. Đặt tính rồi tính: a) 380 : 76 495 : 15 765 : 27 b) 9954 : 42 24662 : 59 34290 : 16 2. Xe thứ nhất chở 27 can dầu, mõi can … [Đọc thêm...] vềBài 76. Luyện tập – VBT Toán 4
Kết quả tìm kiếm cho: 1
Bài 77. Thương có chữ số 0 – VBT Toán 4
Giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 Bài 77. Thương có chữ số 0 1. Đặt tính rồi tính: 5974 : 58 31902 : 78 28350: 47 2. Mua 26 bút bi hết 78 000 đồng. Hỏi nếu mỗi bút bi đó giảm giá 200 đồng thì với số 98 000 đồng sẽ mua được bao nhiêu bút bi? 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó (theo mẫu) Bài giải Bài 1 trang 88 SBT Toán 4. … [Đọc thêm...] vềBài 77. Thương có chữ số 0 – VBT Toán 4
Bài 74. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 85 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 4. Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cá bút. 1. Đặt tính rồi tính: 1820 : 35 3388 : 49 3960 : 52 2. Đặt tính rồi tính: 8228 : 44 9280 : 57 8165 : 18 3. Tính bằng hai cách: a) 216 : (8 × 9) = ……………… … [Đọc thêm...] vềBài 74. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 68. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 79 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 3. Có 2 kho lớn, mỗi kho chứa 14 580 kg gạo và 1 kho bé chứa 10 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi kho chứa bao nhiêu ki–lô–gam gạo? 1. Đặt tính rồi tính: 525945 : 7 489690 : 8 379075 : 9 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số 7528 52 718 425 763 Hiệu hai số 2436 3544 63 897 Số … [Đọc thêm...] vềBài 68. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 69. Chia một số cho một tích – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 80 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 3. Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 19200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở. (giải bằng hai cách) 1. Tính bằng hai cách: a) 50 : (5 × 2) = …………… = …………… 50 : (5 × 2) = …………… = …………… = …………… b) 28 : (2×7) = …………… … [Đọc thêm...] vềBài 69. Chia một số cho một tích – VBT Toán 4
Bài 70. Chia một tích cho một số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 81 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. Tình bằng ba cách 1. Tính bằng hai cách: a) (14 × 27 ) :7 = ……………… = ……………… (14 ×27 ) : 7 = ……………… = ……………… = ……………… b) (25 ×24) :6 = ……………… = ……………… (25 ×24) :6 = ……………… = ……………… = … [Đọc thêm...] vềBài 70. Chia một tích cho một số – VBT Toán 4
Bài 72. Chia cho số có hai chữ số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 83 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 2. Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa? 1. Đặt tính rồi tính 552 : 24 450 : 27 540 : 45 472 : 56 2. Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được … [Đọc thêm...] vềBài 72. Chia cho số có hai chữ số – VBT Toán 4
Bài 73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 84 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 3. Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp , mỗi hộp 30 gói. Hỏi có thể xếp 2000 gói kẹo vào bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo? 1. Đặt tính rồi tính: 4725 : 15 8058 : 34 5672 : 42 7521 : 54 2. Số ? Số bị chia Số chia Thương Số dư 1898 73 7382 87 6543 79 3. Người … [Đọc thêm...] vềBài 73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) – VBT Toán 4
Bài 65. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 75, 76 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. Viết vào chỗ chấm: Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 kg = …… yến 20kg = …… yến 50kg = …… yến 100kg = …… tạ 200 kg = …… tạ 500 kg = …… tạ b) 1000kg = …… tấn 7000kg = …… tấn 11000kg = …… tấn 10 tạ = …… tấn 20 tạ = …… tấn 240 tạ = … [Đọc thêm...] vềBài 65. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 97. Phân số và phép chia số tự nhiên – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 16 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 16 bài 97 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. 1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu) 1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu) Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = … 5 : 11 = … 7 : 10 = … 1:15 = … 14 : 21 = … 2. Viết … [Đọc thêm...] vềBài 97. Phân số và phép chia số tự nhiên – VBT Toán 4