Câu 1, 2, 3, 4 trang 92 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Một năm sau người đó rút về, cả tiền gửi và tiền lãi được 1 080 000 đồng. Hỏi cả số tiền gửi và tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi? Đề bài 1. Tính (theo mẫu) Mẫu: 6% + 15% = 21% 112,5% – 13% = 99,5% 14,2% x 3 = 42,6% 60% : … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 76. Luyện tập
Kết quả tìm kiếm cho: 1
(VBT Toán 5) – Bài 95. Chu vi hình tròn
Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Đường kính 1,2cm 1,6dm 0,45m Chu vi 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Bán kính 5m 2,7dm 0,45cm Chu vi 3. Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 95. Chu vi hình tròn
(VBT Toán 5) – Bài 96. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 11 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Bán kính 18cm 40,4dm 1,5m Chu vi 2. a. Chu vi của một hình tròn là 6,28m. Tính đường kính của hình tròn đó. b. Chu vi của một hình tròn là 188,4cm. Tính bán kính của hình tròn đó. 3. Đường … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 96. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 97. Diện tích hình tròn
Câu 1, 2, 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Bán kính 2,3cm 0,2dm \({1 \over 2}\) m Diện tích 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Đường kính 8,2cm 18,6dm \({2 \over 5}\) m Diện tích 3. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 97. Diện tích hình tròn
(VBT Toán 5) – Bài 98. Luyện tập
Câu 1, 2, 3 trang 14 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) Bán kính 20cm 0,25m Chu vi Diện tích 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) Chu vi 31,4cm 9,42m Diện tích 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 98. Luyện tập
Giải Vở Bài tập Toán lớp 4
Giải bài tập vở bài tập Toán lớp 4 (VBT - SBT Toán 4). Hướng dẫn trả lời và làm tất cả các câu hỏi, bài 5 chương đầy đủ, chi tiết nhất. VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 – VBT Toán 4 Bài 2. Ôn tập các sô đến 100 000 (tiếp theo) – VBT Toán 4 Bài 3. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) – VBT … [Đọc thêm...] vềGiải Vở Bài tập Toán lớp 4
Bài 7. Luyện tập VBT toan 4 – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; ………………….. b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….… c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; …………………….. d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………… 2. Viết số thích hợp vào … [Đọc thêm...] vềBài 7. Luyện tập VBT toan 4 – VBT Toán 4
Bài 5. Luyện tập – VBT Toán 4
1. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu): Mẫu (5 × a) với a = 9 Giá trị của biểu thức (5× a) với a = 9 là (5 x a = 5 x 9 = 45.) a) (b x 7) với b = 8…………………………… b) (81:c) với c = 9………………………….. 2. Viết vào ô trống (theo mẫu): a 4 7 9 (10 x a) (10 x 4 = 40) (a x 17) (a + 181) 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Cạnh hình … [Đọc thêm...] vềBài 5. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 4. Biểu thức có chứa một chữ – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =. Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là …………. b) Nếu b = 7 thì Giá trị của biểu thức với b = 7 là ………… c) Nếu m = 6 thì Giá trị của biểu thức với m = 6 là ………. d) Nếu n = 5 thì Giá trị của biểu thức … [Đọc thêm...] vềBài 4. Biểu thức có chứa một chữ – VBT Toán 4
Bài 6. Các số có 6 chữ số – VBT Toán 4
1. Viết tiếp vào chỗ chấm : Viết số ………………………Đọc số : ………………………………………….. 2. Viết số thích hợp vào ô trống : Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 152 734 2 4 3 7 0 3 Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi năm 3. Nối theo mẫu: … [Đọc thêm...] vềBài 6. Các số có 6 chữ số – VBT Toán 4