Câu 1, 2, 3 trang 72 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 18,5m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi diện tích vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông? Đề bài 1. Đặt tính rồi tính 3,8 x 8,4 3,24 x 7,2 0,125 x 5,7 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a b a x b b x a 2,5 4,6 2,5 x 4,6 = … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 58. Nhân một số thập phân với một số thập phân
Kết quả tìm kiếm cho: 1
(VBT Toán 5) – Bài 57. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 71 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 11,2km; trong 4 giờ sau, mỗi giờ đi được 10,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét? Đề bài 1. Tính nhẩm a) 4,08 x 10 = ……….. 21,8 x 10 = ……….. b) 45,81 x 100 = ……… 9,475 x 100 = ……… c) 2,6843 x 1000 = …….. 0,8341 x 1000 = ……. 2. Đặt … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 57. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 55. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Câu 1, 2, 3 trang 69 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5,6dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó. Đề bài 1. Đặt tính rồi tính 3,6 x 7 1,28 x 5 0,256 x 3 60,8 x 45 2. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 55. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
(VBT Toán 5) – Bài 54. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Tính bằng cách thuận tiện nhất Đề bài 1. Đặt tính rồi tính 34,28 + 19,47 408,23 – 62,81 17,29 + 14,43 + 9,36 2. Tìm x a) x – 3,5 = 2,4 + 1,5 b) x + 6,4 = 27,8 – 8,6 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 14,75 + 8,96 + 6,26 = ………………….. b) 66,79 – 18,89 – 12,11 = ……………….. 4. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 54. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 53. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Cả ba con gà, vịt, ngỗng cân nặng 9,5kg. Biết con gà cân nặng 1,5kg, vịt nặng hơn gà 0,7kg. Hỏi con ngỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Đề bài 1. Đặt tính rồi tính 70,64 – 26,8 273,05 – 90,27 81 – 8,89 2. Tìm x a) x + 2,47 = 9,25 b) x – 6,54 = 7,91 c) 3,72 + x = 6,54 d) 9,6 – … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 53. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 50. Tổng nhiều số thập phân
Câu 1, 2, 3 trang 62 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Đề bài 1. Đặt tính rồi tính 28,16 + 7,93 + 4,05 6,7 + 19,74 + 38 0,92 + 0,77 + 0,64 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a b c (a + b) + c a + (b + c) 7,9 3,8 2,2 (7,9 + 3,8) + … = ……. 7,9 + (3,8 + …….) … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 50. Tổng nhiều số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 49. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 61 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó. Đề bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a b a+b b+a 6,84 2,36 6,84 + 2,36 = ……….. 20,65 17,29 Nhận xét: a + b = b + ……….. Phép cộng các số thập phân có … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 49. Luyện tập
(VBT Toán 5) – Bài 48. Cộng hai số thập phân
Câu 1, 2, 3 trang 60 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Một con vịt cân nặng 2,7kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 2,8kg. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Đề bài 1. Tính 2. Đặt tính rồi tính 7,5 + 9,8 35,92 + 58,76 0,835 + 9,43 3. Một con vịt cân nặng 2,7kg. Con ngỗng cân nặng hơn … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 48. Cộng hai số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 47. Tự kiểm tra
Đề tự kiểm tra trang 59 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Đề bài Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Trong các số: 512,34; 235,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng trăm là: A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51 2. Viết … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 47. Tự kiểm tra
(VBT Toán 5) – Bài 46. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 58 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Mua 36 bộ quần áo như nhau phải trả 1 980 000 đồng. Hỏi mua 18 bộ quần áo như thế phải trả bao nhiêu tiền? Đề bài 1. Chuyển phân số thập phân thành số thập phân a) \({{125} \over {10}} = ……….;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{82} \over {100}} = ……….\) b) \({{2006} \over {1000}} = … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 46. Luyện tập chung