Booktoan.com ra mắt trang học toán, làm tư liệu, tự học cho giáo viên và học sinh học và giải toán phổ thông. Cấu trúc như sau: Theo cấu trúc chương trình hiện hành, chia theo lớp, chương, phân môn, bài... ===== Mục lục ===== Toán lớp 12 - Học Toán 11 – KN Học Toán 11 – CT Học Toán 11 – CD HỌC TOÁN LỚP 10 – SGK KẾT NỐI TRI THỨC HỌC TOÁN LỚP 10 – SGK … [Đọc thêm...] vềHọc toán
Kết quả tìm kiếm cho: 1
35 đề thi học kỳ I Toán 9 – Nguyễn Chí Thành
35 đề thi học kỳ I Toán 9 – Nguyễn Chí Thành Tuyển tập 35 đề thi học kỳ I Toán 9 do thầy Nguyễn Chí Thành biên soạn, các đề thi soạn theo hình thức 100% tự luận, với thời gian làm bài 90 phút. ------------- các bạn xem online và tải về: ------------------ -------------- DOWNLOAD HERE -------------- … [Đọc thêm...] về35 đề thi học kỳ I Toán 9 – Nguyễn Chí Thành
Giải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 45
Câu 1: Trang 45 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35m 23cm = ...m; b) 51dm 3cm = ...dm; c) 14m 7cm = ....m. Hướng dẫn giải: a) 35m 23cm =$35\frac{23}{100}$m= 35,23m b) 51dm 3cm = $51\frac{3}{10}$dm=51,3dm c) 14m 7cm =$14\frac{7}{100}$m= 14,07m ============== Câu 2: trang 45 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 45
Giải bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân – toán 5
Câu 1: Trang 44 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = ....m; b) 2dm 2cm = ...dm c) 3cm 7cm =...m d) 23m 13cm = ...m Hướng dẫn giải: a) 8m 6dm = $8\frac{6}{10}$ m= 8,6 m b) 2dm 2cm = $2\frac{2}{10}$dm= 2,2dm c) 3m 7cm = $3\frac{7}{100}$m= 3, 07m d) 23m 13cm =$23\frac{13}{100}$m= 23,13 m ============= Câu 2: Trang 44 - sgk … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân – toán 5
Giải bài tập Luyện tập chung – toán 5 trang 43
Câu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5 Đọc các số thập phân sau đây: a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187. b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010 Hướng dẫn giải: a) 7,5 : Bảy phẩy năm 28,416: Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu. 201,05: Hai trăm linh một phẩy không năm. 0,187: Không phẩy một trăm tám mươi bảy. b) 36,2: Ba mươi sáu phẩy hai 9,001: Chín phẩy không trăm … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập chung – toán 5 trang 43
Giải bài tập Luyện tập – toán 5 trang 43
Câu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5 So sánh < = > 84,2 ... 84,19 47,5 ... 47,500 6,834 ... 6,85 90,6 ... 89,6 Hướng dẫn giải: 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 6,834 < 6,85 90,6 > 89,6 =============== Câu 2: Trang 43 - sgk toán lớp 5 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. Hướng dẫn giải: 4,23 … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – toán 5 trang 43
Giải bài tập So sánh hai số thập phân – toán 5
Câu 1: Trang 42 - sgk toán lớp 5 So sánh hai số thập phân: a) 48,97 và 51,02; b) 96,4 và 96,38; c) 0,7 và 0,65 Hướng dẫn giải: Lưu ý: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau: So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập So sánh hai số thập phân – toán 5
Giải bài tập Số thập phân bằng nhau – toán 5
Câu 1: Trang 40 - sgk toán lớp 5 Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn: a) 7,800; 64,9000; 3,0400 b) 2001,300; 35,020; 100,0100 Hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Bài yêu cầu bỏ đi các số "0" bên phải phần thập phân thì những số 0 ở phần thập phân các con đều gạch bỏ. Có 1 số 0 ở cuối thì con gạch 1, có 2 … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Số thập phân bằng nhau – toán 5
Giải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 38
Câu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5 a) Chuyển các phân số thập phân sau đây thành hỗn số (theo mẫu): $\frac{162}{10}$, $\frac{734}{10}$, $\frac{5608}{100}$, $\frac{605}{100}$ Mẫu: $\frac{162}{10}= 16\frac{2}{10}$ b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu): $16\frac{2}{10}$= 16,2 Hướng dẫn giải: a) chuyển phân số thập phân sang hỗn … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 38
Giải bài tập hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân – toán 5
Câu 1: Trang 38 - sgk toán lớp 5 Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng? a) 2,35 b) 301,80 c) 1942,54 d) 0,032 Hướng dẫn giải: a) 2,35 Phần nguyên: 2 đơn vị Phần thập phân: 3 phần 10; 5 phần trăm Đọc: hai phẩy ba mươi lăm. b) 301,80 Phần nguyên: 3 trăm; 0 chục; 1 đơn vị Phần thập phân: 8 phần mười; … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập hàng của số thập phân, đọc viết số thập phân – toán 5