Bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) Bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) Bài 1 (trang 161 SGK Toán 4): Điền dấu >, 989 … 1321 34 579 … 34 601 27 105 … 7985 150 482 … 150 459 8300 : 10 … 830 72 600 … 762 ×100. Lời giải: 989 34 579 27 105 > 7985 150 482 > 150 459 8300 : … [Đọc thêm...] vềBài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Kết quả tìm kiếm cho: 1
Bài Ôn tập về số tự nhiên
Bài Ôn tập về số tự nhiên Bài Ôn tập về số tự nhiên Bài 1 (trang 160 SGK Toán 4): Viết theo mẫu : Lời giải: Bài 2 (trang 160 SGK Toán 4): Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) : 1763; 5794; 20 292; 190 909. Mẫu : 1763 = 1000 +700 +60 +3. Lời giải: 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20 … [Đọc thêm...] vềBài Ôn tập về số tự nhiên
Giải bài tập Diện tích hình tròn – Toán 5 trang 99
Câu 1: Trang 100 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 5cm; b) r = 0,4dm. c) r = $\frac{3}{5}$m Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức tính diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14 Diện tích của hình tròn là: a. 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm2 b. 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 dm2. c. $\frac{3}{5}$m = 0,6m 0,6 x 0,6 x 3,14 = … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Diện tích hình tròn – Toán 5 trang 99
Giải bài tập Luyện tập – Toán 5 trang 99
Câu 1: Trang 99 sgk toán lớp 5 Tính chu vi của hình tròn có bán kính r: a) r = 9m; b) r = 4,4dm; c) r = $2\frac{1}{2}$cm Hướng dẫn giải: Để tính chu vi của hình tròn dựa vào độ dài bán kính cho trước ta có công thức sau: C = r x 2 x 3,14 (C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn) Bài giải a) Chu vi của hình tròn có bán kính r = 9m … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – Toán 5 trang 99
Giải bài tập Chu vi hình tròn – Toán 5 trang 97
Câu 1: Trang 98 sgk toán lớp 5 Tính chu vi hình tròn có đường kính d: a) d = 0,6cm; b) d = 2,5dm; c) $\frac{4}{5}$m . Hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Để tính chu vi của hình tròn dựa vào độ dài đường kính cho trước ta có công thức sau: C = d x 3,14 (C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn) Bài giải: a) Chu vi của hình tròn có … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Chu vi hình tròn – Toán 5 trang 97
Giải bài tập Hình tròn, đường tròn – Toán 5 trang 96
Câu 1: Trang 96 sgk toán lớp 5 Vẽ hình tròn có: a) Bán kính 3cm; b) Đường kính 5cm. Hướng dẫn giải: a) Vẽ đường tròn có bán kính 3cm : Chấm một điểm trên giấy làm tâm O của đường tròn. Bán kính 3cm, nên ta mở compa sao cho đầu kim và đầu bút của compa cách một khoảng là 3cm (dùng thước kẻ để đo) Đặt mũi kim vào điểm O, áp đầu chì sát vào mặt … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Hình tròn, đường tròn – Toán 5 trang 96
Giải bài tập Luyện tập chung – Toán 5 trang 95
Câu 1: Trang 94 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là: a) 3cm và 4cm; b) 2,5m và 1,6m; c) \(\frac{2}{5}\) dm và \(\frac{1}{6}\) dm; Hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Dựa theo công thức tính diện tích hình tam giác vuông sau: S= $\frac{a\times b}{2}$ (S là diện tích, a và b là độ dài hai cạnh góc … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập chung – Toán 5 trang 95
Giải bài tập Luyện tập – Toán 5 trang 94
Câu 1: Trang 94 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm. b) a =$\frac{2}{3}$m; b = $\frac{1}{2}$m; h = $\frac{9}{4}$m. c) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m. Hướng dẫn giải: a) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm Diện tích hình thang là : $S = \frac{(14+ 6)\times 7}{2}= … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – Toán 5 trang 94
Giải bài tập Diện tích hình thang – Toán 5 trang 93
Câu 1: Trang 93 sgk toán lớp 5 Tính diện tích hình thang biết : a)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m. Hướng dẫn giải: Hướng dẫn: Thay độ dài đáy và chiều cao vào công thức $S = \frac{(a + b)\times h}{2}$ ta tính được diện tích hình thang như sau: Diện tích … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Diện tích hình thang – Toán 5 trang 93
Giải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 89 – 90
Phần 1: Trang 89 sgk toán lớp 5 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm thêm một số câu trả lời A, B, C và D ( là đáp án, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: A.3 B.$\frac{3}{10}$ C. $\frac{3}{100}$ D. $\frac{3}{1000}$ Bài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá … [Đọc thêm...] vềGiải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 89 – 90