• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 5 - Kết nối / Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 16, 17, 18, 19 Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số

Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 16, 17, 18, 19 Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số

Ngày 17/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 5 - Kết nối Tag với:GIẢI TOÁN 5 KẾT NỐI CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giải chi tiết Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 16, 17, 18, 19 Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC – 2024

================

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 16, 17, 18, 19 Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số

Luyện tập (trang 16, 17)

Giải Toán lớp 5 trang 16 Bài 1: Tính.

65+715               1516–34                  38+4                 3–167

Lời giải:

65+715=1815+715=2515=53

1516−34=1516−1216=316

38+4=38+328=358

3−167=217−167=57

Giải Toán lớp 5 trang 16 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.

a) 47+914–57

b) 2912–2+14

Lời giải:

a) 47+914−57=814+914−1014=1714−1014=714=12

b) 2912−(2+14)=2912−(84+14)=2912−94=2912−2712=212=16

Giải Toán lớp 5 trang 16 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.

Hai bạn Nam và Việt cùng chạy thi trên một đoạn đường. Sau một phút, Nam chạy được 35 đoạn đường, Việt chạy được 710 đoạn đường.

Tài liệu VietJack

Vậy sau một phút:

A. Nam chạy nhiều hơn Việt 110quãng đường.

B. Việt chạy nhiều hơn Nam 410 quãng đường.

C. Việt chạy nhiều hơn Nam 110 quãng đường.

Lời giải:

Ta thấy 710>35

Vậy Việt chạy nhiều hơn Nam 710−35=710−610=110 (đoạn đường)

Chọn C

Giải Toán lớp 5 trang 17 Bài 4: Thư viện của Trường Tiểu học Nguyễn Du có 23 số sách là sách giáo khoa, 29 số sách là sách tham khảo, còn lại là truyện thiếu nhi và tạp chí. Tìm phân số chỉ số truyện thiếu nhi và tạp chí trong thư viện của trường đó.

Lời giải:

Coi tổng số sách trong thư viện là 1 đơn vị

Phân số chỉ số sách giáo khoa và sách tham khảo là:

23+29=89 (tổng số sách)

Phân số chỉ số truyện thiếu nhi và tạp chí là:

1−89=19 (tổng số sách)

Đáp số: 19

Luyện tập (trang 17, 18)

Giải Toán lớp 5 trang 17 Bài 1: Tính.

58×815                 127:87                    6×79                     245:4

Lời giải:

58×815=40120=13 127:87=127×78=12×77×8=4×3×77×4×2=32

6×79=429=143 245:4=245×14=2420=65

Giải Toán lớp 5 trang 17 Bài 2: Tìm phân số thích hợp.

Để trang trí tấm biển quảng cáo có dạng hình vuông, người ta gắn sợi dây đèn một vòng xung quanh tấm biển đó. Biết độ dài sợi dây đèn là 18 m thì vừa đủ để gắn.

Tài liệu VietJack

a) Độ dài cạnh của tấm biển quảng cáo đó là ? m.

b) Diện tích của tấm biển quảng cáo đó là ? m2.

Lời giải:

a) Tấm biển quảng cáo có dạng hình vuông nên độ dài sợi dây đèn bằng chu vi tấm biển quảng cáo.

Độ dài cạnh của tấm biển quảng cáo là 18:4=184=92 (m)

b) Diện tích của tấm biển quảng cáo là: 92×92=814 (m2)

Giải Toán lớp 5 trang 17 Bài 3: Tính giá trị biểu thức.

a) 910×56 : 3

b) 114 : 114×7

Lời giải:

a) 910×56:3=910×56×13=9×5×110×6×3=3×3×5×15×2×3×2×3=14

b) 114:(1114×7)=114:112=114×211=11×24×11=12

Giải Toán lớp 5 trang 18 Bài 4: Một tấm kính dạng hình chữ nhật có chiều dài 52 m, chiều rộng 43m. Chú Hòa chia tấm kính đó thành 3 phần bằng nhau (như hình vẽ) để làm mặt bàn. Tính diện tích mỗi phần tấm kính làm mặt bàn.

Tài liệu VietJack

Lời giải:

Diện tích tấm kính hình chữ nhật là:

52×43=103(m2)
Diện tích mỗi phần tấm kính làm mặt bàn là:

103:3=109(m2)

Đáp số: 109m2

Giải Toán lớp 5 trang 18 Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện.

1011×916×1110×89

Lời giải:

1011×916×1110×89=(1011×1110)×(918×89)=1×49=49

Luyện tập (trang 18, 19)

Giải Toán lớp 5 trang 18 Bài 1: Đ, S?

Tài liệu VietJack

Lời giải:

Tài liệu VietJack

Giải Toán lớp 5 trang 18 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.

a) 

b) 2024+104 : 3

Lời giải:

a) 97×(79−23)=97×(79−69)=97×19=963=17

b) 2024+104:3=56+104×13=56+56=106=53

Giải Toán lớp 5 trang 19 Bài 3: Hưởng ứng phong trào quyên góp sách vào thư viện trường học. Lớp 5A quyên góp được 96 quyển sách, lớp 5B quyên góp được số quyển sách bằng 78 số quyển sách của lớp 5A. Hỏi cả lớp 5A và lớp 5B quyên góp được bao nhiêu quyển sách?

Lời giải:

Tóm tắt

Lớp 5A: 96 quyển

Lớp 5B: 78 số sách của lớp 5A

Cả hai lớp: ? quyển sách

Bài giải

Số sách lớp 5B quyên góp được là:

96×78=84 (quyển sách)

Số sách cả lớp 5A và 5B quyên góp được là:

96 + 84 = 180 (quyển sách)

Đáp số: 180 quyển sách

Giải Toán lớp 5 trang 19 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện.

56×37+37×76

Lời giải:

56×37+37×76=37×(56+76)=37×126=37×2=67

Giải Toán lớp 5 trang 19 Bài 5: Đố em!

Tài liệu VietJack

Em hãy cùng Mai tìm cách giúp Nam.

Lời giải:

Gấp đoạn dây 23m thành 4 phần, bỏ đi 1 phần. Khi đó đoạn còn lại dài: 23×1–14=23×34=12m

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 4. Phân số thập phân

Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số

Bài 6. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

Bài 7. Hỗn số

Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường

Bài 9. Luyện tập chung

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 5 – SGK KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 29, 30, 31 Bài 9: Luyện tập chung
  2. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 26, 27, 28 Bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
  3. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 24, 25 Bài 7: Hỗn số
  4. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 21, 22 Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
  5. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 14, 15 Bài 4: Phân số thập phân
  6. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 11, 12, 13 Bài 3: Ôn tập phân số
  7. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 9, 10 Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
  8. Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập số tự nhiên

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SGK Toán lớp 5 (KNTT) Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.