• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 11 - Cánh diều / Giải SGK Toán 11 Bài 1: Dãy số – Cánh Diều

Giải SGK Toán 11 Bài 1: Dãy số – Cánh Diều

Ngày 26/07/2023 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 11 - Cánh diều Tag với:GBT Toan 11 Chuong 2 - CD

GIẢI CHI TIẾT Giải SGK Toán 11 Bài 1: Dãy số – SÁCH GIÁO KHOA Cánh Diều

================
Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 1: Dãy số

Bài tập
Bài 1 trang 47 Toán 11 Tập 1:Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số có số hạng tổng quát uncho bởi công thức sau:
a) un= 2n2+ 1;
b) un=−1n2n−1;
c) un=2nn;
d) un=1+1nn.
Lời giải:
a) Ta có: 5 số hạng đầu tiên của dãy (un) là: u1= 2.12+ 1 = 3; u2= 2.22+ 1 = 9; u3= 2.32+ 1 = 19; u4= 2.42+ 1 = 33; u­5= 2.52+ 1 = 51.
b) Ta có 5 số hạng đầu của dãy un=−1n2n−1là:
u1=−112.1−1=−11=–1;
u2=−122.2−1=13;
u3=−132.3−1=–15;
u4=−142.4−1=17;u5=−152.5−1=−19
c) Ta có 5 số hàng đầu của dãy un=2nnlà:
u1=211= 2 ; u2=221=4; u3=231= 8 ; u4=241= 16 ; u5=251= 32 .
d) Ta có 5 số hạng đầu của dãy un=1+1nnlà:
u1=1+111= 2; u2=1+122=94; u3=1+133=6427; u4=1+144=625256; u5=1+155=77763125.
Bài 2 trang 47 Toán 11 Tập 1: a) Gọi unlà số chấm ở hàng thứ n trong Hình 1. Dự đoán công thức số hạng tổng quát cho dãy số (un).
b) Gọi vnlà tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n trong Hình 2 (mỗi ô vuông nhỏ là một đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số (vn).
Bài 2 trang 47 Toán 11 Tập 1 | Cánh diều Giải Toán 11
Lời giải:
a) Số chấm ở hàng thứ nhất là: u1= 1;
Số chấm ở hàng thứ hai là: u2= 2;
Số chấm ở hàng thứ ba là: u3= 3;
Số chấm ở hàng thứ tư là: u4= 4;
Vậy số chấm ở hàng thứ n là: un= n.
b) Diện tích của các ô màu ở hàng thứ nhất là: v1= 1 = 13;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ hai là: v2= 8 = 23;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ ba là: v3= 27 = 33;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ tư là: v4= 64 = 43;
Vậy diện tích của các ô màu ở hàng thứ n là: vn= n3.
Bài 3 trang 48 Toán 11 Tập 1:Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số (un), biết:
a)un=n−3n+2;
b)un=3n2n.n!;
c) un= (– 1)n.(2n+ 1).
Lời giải:
a) Ta có:un+1=n+1−3n+1+2=n−2n+3
Xét hiệuun+1−un=n−2n+3−n−3n+2=n2−4−n2+9n+3n+2=5n+3n+2>0,∀n∈ℕ*.
Suy ra un+1> un
Vì vậy dãy số đa cho là dãy số tăng.
b) Ta có:un+1=3n+12n+1.n+1!=3.3n2n+1.2n.n!=32n+1.un
Vì n∈ℕ*nên32n+1<32suy ra un+1< un.
Vì vậy dãy số đã cho là dãy số giảm.
c) Ta có: un+1= (– 1)n+1.(2n+1+ 1)
+) Nếu n chẵn thì un+1= – (2.2n+ 1) và un= 2n+ 1. Do đó un+1< un.
Vì vậy với n chẵn thì dãy số đã cho là dãy giảm.
+) Nếu n lẻ thì un+1= 2.2n+ 1 và un= – (2n+ 1). Do đó un+1> un.
Vì vậy với n chẵn thì dãy số đã cho là dãy tăng.
Bài 4 trang 48 Toán 11 Tập 1:Trong các dãy số (un) được xác định như sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên, bị chặn?
a) un= n2+ 2;
b) un= – 2n + 1;
c)un=1n2+n.
Lời giải:
a) Ta có: n∈ℕ*nên n ≥ 1 suy ra n2+ 2 ≥ 3
Do đó un≥ 3
Vậy dãy số (un) bị chặn dưới bởi 3.
b) Ta có: n∈ℕ*nên n ≥ 1 suy ra un= – 2n + 1 ≤ – 1
Do đó un≤ – 1.
Vậy dãy số (un) bị chặn trên bởi – 1.
c) Ta có:un=1n2+n=1nn+1=1n−1n+1
Vì n∈ℕ*nên n ≥ 1 suy ra1n>1n+1⇒un=1n−1n+1> 0
Ta lại có:1n≤1 và−1n+1≤−12suy raun=1n−1n+1≤1−12=12
Do đó 0<un≤12
Vậy dãy số (un) bị chặn.
Bài 5 trang 48 Toán 11 Tập 1:Cho dãy số thực dương (un). Chứng minh rằng dãy số (un) là dãy số tăng khi và chỉ khiun+1un>1 với mọi n∈ℕ*.
Lời giải:
+) Nếuun+1un>1 với mọi n∈ℕ*thì un+1> un. Do đó dãy số (un) là dãy số tăng.
+) Nếu (un) là dãy số tăng thì un+1> undo đóun+1un>1.
Bài 6 trang 48 Toán 11 Tập 1:Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép như sau. Lần đầu chị gửi 100 triệu động. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân hàng là 0,5 a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) Dự đoán công thức của Pntính theo n.
Lời giải:
a) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng là:
P1= 100 + 100.0,5 b) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
P2= 100,5 + 6 + (100,5 + 6).0,5 Số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
P3= (100,5 + 6)(1 + 0,5 = 100,5.(1 + 0,5 c) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 4 tháng là:
P4= (100,5 + 6)(1 + 0,5 = 100,5.(1 + 0,5 Số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng là:
Pn= 100,5.(1 + 0,5

==== ~~~~~~ ====

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 11 – Cánh Diều

Bài liên quan:

  1. Giải SGK Toán 11 Bài tập cuối chương 2 trang 57 – Cánh Diều
  2. Giải SGK Toán 11 Bài 3: Cấp số nhân – Cánh Diều
  3. Giải SGK Toán 11 Bài 2: Cấp số cộng – Cánh Diều

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Bài Tập Toán 11 – SGK Cánh diều

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.