• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 9 - Kết nối / Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 28

Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 28

Ngày 25/07/2024 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 9 - Kết nối Tag với:Giải toán 9 tập 2 kết nối

Giải chi tiết Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 28 – SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC – 2024

================

Giải bài tập Toán 9 Luyện tập chung trang 28

Bài tập

Bài 6.34 trang 29 Toán 9 Tập 2: Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:

a) 2x2−2+1x+1=0;

b) 2x2+3−1x−3+3=0.

Lời giải:

a) Ta có a+b+c = 2 + [-(2+1)] + 1 = 0 nên phương trình có hai nghiệm:

x1=1;x2=12=22.

b) Ta có a+b+c = 2 – (3-1) – 3 + 3 = 0 nên phương trình có hai nghiệm: x1=−1;x2=−−3+32=3−32.

Bài 6.35 trang 29 Toán 9 Tập 2: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai x2 – 5x + 3 = 0. Không giải phương trình, hãy tính:

a) x12+x22;

b) (x1 – x2)2.

Lời giải:

Xét phương trình bậc hai x2 – 5x + 3 = 0 có ∆ = (–5)2 – 4.1.3 = 13 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.

Theo định lí Viète ta có:

x1+x2=−−51=5; x1x2=31=3.

a) Ta có: x1+x22=x12+2x1x2+x22

Suy ra x12+x22=x1+x22−2x1x2=52−2⋅3=19.

b) Ta có: x1−x22=x12−2x1x2+x22=x12+x22−2x1x2=19−2⋅3=13.

Chú ý: Ta cũng có thể tính giá trị của (x1 – x2)2 như sau:

x1−x22=x12−2x1x2+x22=x12+2x1x2+x22−4x1x2

=x1+x22−4x1x2=52−4⋅3=13.

Bài 6.36 trang 29 Toán 9 Tập 2: Tìm hai số u và v, biết:

a) u + v = 15, uv = 56;

b) u2 + v2 = 125, uv = 22.

Lời giải:

a) u + v = 15, uv = 56.

Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 – 15x + 56 = 0.

Ta có: ∆ = (–15)2 – 4.1.56 = 1 > 0 và Δ=1.

Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1=15−12⋅1=7;x2=15+12⋅1=8.

Vậy hai số cần tìm là u = 7; v = 8 hoặc u = 8; v = 7.

b) u2 + v2 = 125, uv = 22.

Ta có (u + v)2 = u2 + 2uv + v2 = (u2 + v2) + 2uv = 125 + 2.22 = 169.

Suy ra u + v = 13 hoặc u + v = –13.

Trường hợp 1.u + v = 13 và uv = 22.

Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 – 13x + 22 = 0.

Ta có: ∆ = (–13)2 – 4.1.22 = 81 > 0 và Δ=81=9.

Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1=13+92⋅1=11;x2=13−92⋅1=2.

Khi đó, hai số cần tìm là u = 11; v = 2 hoặc u = 2; v = 11.

Trường hợp 2.u + v = –13 và uv = 22.

Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 + 13x + 22 = 0.

Ta có: ∆ = 132 – 4.1.22 = 81 > 0 và Δ=81=9.

Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1=−13+92⋅1=−2;x2=−13−92⋅1=−11.

Khi đó, hai số cần tìm là u = –11; v = –2 hoặc u = –2; v = –11.

Vậy các cặp số (u; v) cần tìm là: (11; 2); (2; 11); (–11; –2); (–2; –11).

Bài 6.37 trang 29 Toán 9 Tập 2: Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật, không có nắp, có đáy là hình vuông, tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy là 800 cm2. Chiều cao của hộp là 10 cm. Tính độ dài cạnh đáy của chiếc hộp (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của cm).

Lời giải:

Gọi x (cm) là độ dài cạnh đáy (x > 0).

Diện tích mặt đáy hình vuông là: x2 (cm2).

Diện tích xung quanh là: 4x . 10 = 40x (cm2).

Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy là: x2 + 40x (cm2).

Theo bài, tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy là 800 cm2 nên ta có phương trình:

x2 + 40x = 800

x2 + 40x – 800 = 0.

Ta có: ∆’ = 202 – 1.(–800) = 1 200 > 0 và Δ‘=1200=203.

Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=−20+203≈14,64 (thỏa mãn điều kiện);

x2=−20−203≈54,64 (loại).

Vậy độ dài cạnh đáy của chiếc hộp khoảng 14,64 cm.

Bài 6.38 trang 29 Toán 9 Tập 2: Nhu cầu của khách hàng đối với một loại áo phông tại một cửa hàng được cho bởi phương trình p = 100 – 0,02x, trong đó p là giá tiền của mỗi chiếc áo (nghìn đồng) và x là số lượng áo phông bán được. Doanh thu R (nghìn đồng) khi bán được x chiếc áo phông là:

R = xp = x(100 – 0,02x).

Hỏi cần phải bán được bao nhiêu chiếc áo phông để doanh thu đạt 120 triệu đồng?

Lời giải:

Đổi 120 triệu đồng = 120 000 nghìn đồng.

Vì doanh thu đạt 120 triệu đồng nên R = 120 000 (nghìn đồng).

Thay R = 120 000 vào R = xp = x(100 – 0,02x), ta được:

x(100 – 0,02x) = 120 000

100x – 0,02x2 = 120 000

0,02x2 – 100x + 120 000 = 0.

Ta có ∆’ = (–50)2 – 0,02.120 000 = 100 > 0 và Δ‘=100=10.

Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=50+100,02=3000;x2=50−100,02=2000.

Vậy phải bán 3 000 chiếc áo với giá 100 – 0,02.3 000 = 40 nghìn đồng hoặc bán 2 000 chiếc áo với giá 100 – 0,02.2 000 = 60 nghìn đồng.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Luyện tập chung trang 28

Bài tập cuối chương VI

Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số

Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối

Luyện tập chung trang 43

=============
THUỘC: Giải bài tập Toán 9 – SGK KẾT NỐI TRI THỨC

Bài liên quan:

  1. Giải SGK (KNTT) Toán 9 : Bài tập ôn tập cuối năm
  2. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Gene trội trong các thế hệ lai
  3. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Xác định tần số, tần số tương đối, vẽ các biểu đồ biểu diễn bảng tần số, tần số tương đối bằng Excel
  4. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra
  5. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Giải phương trình, hệ phương trình và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra
  6. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Bài tập cuối chương 10
  7. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 106
  8. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 32. Hình cầu
  9. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 31: Hình trụ và hình nón
  10. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Bài tập cuối chương 9
  11. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 90
  12. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 30: Đa giác đều
  13. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 29: Tứ giác nội tiếp
  14. Giải SGK (KNTT) Toán 9: Luyện tập chung trang 78
  15. Giải SGK (KNTT) Toán 9 Bài 28: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải SGK (KNTT) Toán 9 Kết nối tri thức – Tập 1, Tập 2

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.