• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải bài tập Toán 3 / Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 3

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 3

Ngày 08/05/2019 Thuộc chủ đề:Giải bài tập Toán 3 Tag với:De thi hk2 toan 3

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 3

Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 1: (1 điểm)  Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số liền trước của số 58372 là:

A. 58370

B. 58371

C. 58369

D. 58373

Câu 2: (1 điểm)  Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:

69156 … 69 516

78 731 … 78713

93 650 … 93 650

42 628 … 42 728

Câu 3. (1 điểm)  Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 3

A. 2 giờ 10 phút

B. 10 giờ 2 phút

C. 10 giờ 10 phút

D. 2 giờ 50 phút

Câu 4: (1 điểm)  Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 3

A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
D. 70cm2

Câu 5. (1 điểm)  Đặt tính rồi tính.

a/ 14719 x 4
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….

b/ 27729 : 3
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….

Câu 6. (2 điểm)  Tính giá trị của biểu thức.

a/ (13052 + 7818) x 2                            b/ 26 523 – 24964 : 4

Câu 7 (2 điểm)  Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?

Câu 8: (1 điểm)  Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 2935; 3914; 2945

B. 6840; 8640; 4860

C. 8763; 8843; 8853

D. 3689; 3699; 3690

Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2017 – 2018 – Đề 2

Câu 1 2 3 4 8
Đáp án B <, >, =, < C B C

Câu 5 (1 đ)

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 3

  • Đặt tính đúng đạt 0,25 đ
  • Tính đúng kết quả đạt 0,25đ

Câu 6. (2 đ)  Tính giá trị của biểu thức.

a/ (13502 + 7818) x 2

= 21320 x 2 (0,5 đ)

= 62640 (0,5 đ)

b/ 26523– 24964 : 4

= 26523 – 6241 (0,5 đ)

= 20282 (0,5 đ)

Câu 7 (2 đ)

Số quả cam trong mỗi thùng có là:

2442 : 6 = 407 (quả)

Số quả cam trong 5 thùng có là:

407 x 4 = 1628 (quả)

Đáp số: 1628 quả cam

Bài liên quan:

  1. 15 Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – FILE WORD
  2. Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – ĐỀ 2
  3. Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – ĐỀ 3
  4. Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – ĐỀ 1
  5. ĐỀ THI TOÁN 3 CUỐI HỌC KỲ 2 – 2023
  6. ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 5 – 2022
  7. ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 4 – 2022
  8. ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 3 – 2022
  9. ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 2 – 2022
  10. ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 1 – 2022
  11. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – TIẾNG VIỆT LỚp 3 – 2022
  12. 9 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚp 3 – 2022
  13. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚp 3 – 2022
  14. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 10
  15. Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 9

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Hướng dẫn giải bài tập Toán 3

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.