• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Toán lớp 6 / Đề thi HK2 Toán lớp 6 – số 1

Đề thi HK2 Toán lớp 6 – số 1

Ngày 09/05/2019 Thuộc chủ đề:Toán lớp 6 Tag với:De thi hk2 toan 6

Đề thi HK2 Toán lớp 6 – số 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1 :  Trong các phân số  \(\dfrac{{ – 11}}{{12}};\dfrac{{ – 20}}{{23}};\dfrac{{ – 27}}{{360}};\dfrac{{ – 5}}{{ – 7}}\) phân  số lớn  nhất là:

  1. \(\dfrac{{ – 11}}{{12}}\);                B.  \(\dfrac{{ – 20}}{{23}}\);
  2. \(\dfrac{{ – 27}}{{360}}\);             D.  \(\dfrac{{ – 5}}{{ – 7}}\)

Câu 2:  Các cặp phân số bằng nhau là:

A . \(\dfrac{{ – 3}}{4}\) và \(\dfrac{{ – 4}}{3}\)          B . \(\dfrac{{ – 2}}{3}\) và \(\dfrac{6}{9}\)

C . \(\dfrac{3}{7}\)\(\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{{ – 3}}{7}\)                D . \(\dfrac{7}{8}\)và \(\dfrac{{ – 35}}{{ – 40}}\)

Câu 3: Tích  \((3).\dfrac{5}{9}\) bằng :

  1. \(\dfrac{5}{{27}}\) B.  \(\dfrac{{ – 15}}{{27}}\)
  2. \(\dfrac{{15}}{9}\)                         D. \(\dfrac{{ – 5}}{3}\)

Câu 4:  Kết quả rút gọn phân số \(\dfrac{{ – 210}}{{300}}\) đến tối giản là:

A . \(\dfrac{{ – 21}}{{30}}\)                            B . \(\dfrac{{21}}{{30}}\)

C . \(\dfrac{{ – 7}}{{10}}\)                              D . \(\dfrac{7}{{10}}\)

Câu 5:  So sánh hai phân số \(\dfrac{{ – 3}}{4}\) và \(\dfrac{4}{{ – 5}}\)

  1. \(\dfrac{{ – 3}}{4} = \dfrac{4}{{ – 5}}\)    B. \(\dfrac{{ – 3}}{4} < \dfrac{4}{{ – 5}}\)
  2. \(\dfrac{{ – 3}}{4} > \dfrac{4}{{ – 5}}\) D. \(\dfrac{{ – 3}}{4} \ge \dfrac{4}{{ – 5}}\)

Câu 6:  Kết quả  của  phép tính  \(\dfrac{1}{4} + \dfrac{3}{4}\left( {\dfrac{2}{3} – \dfrac{1}{2}} \right)\) bằng:

  1. \(\dfrac{1}{6}\) B.  \(\dfrac{1}{4}\)
  2. \(\dfrac{3}{8}\) D. \(\dfrac{3}{4}\)

Câu 7:  Số đối của \(\dfrac{5}{{11}}\) là:

  1. \(\dfrac{5}{{11}}\) B.\(\dfrac{{ – 5}}{{11}}\)
  2. \(\dfrac{{ – 11}}{5}\) D. \(\dfrac{{11}}{5}\)

Câu 8:  Số nghịch đảo của \(\dfrac{{ – 8}}{9}\) là:

  1. \(\dfrac{9}{8}\) B.\(\dfrac{8}{9}\)
  2. \(\dfrac{{ – 8}}{9}\) D. \(\dfrac{9}{{ – 8}}\)

Câu 9:  Kết quả của phép tính \(\dfrac{3}{5}.\dfrac{{ – 15}}{9}\) là:

  1. \( – 1\) B.\(1\)
  2. \(\dfrac{{ – 5}}{3}\)                       D. \(\dfrac{{ – 5}}{3}\)

Câu 10:  Phân số  \(\dfrac{{ – 16}}{{11}}\) được viết dưới  dạng  hỗn  số  là :

  1. \(1\dfrac{{ – 5}}{{11}}\)                B.  \(1\dfrac{5}{{11}}\)
  2. \( – 1\dfrac{5}{{11}}\) D . \( – 1\dfrac{{( – 5)}}{{11}}\)

Câu 11:  Phân số \(\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phần trăm là:

  1. \(\dfrac{{13}}{3}\)            B. \(2,5% \)
  2. \(4% \)                  D. \(40% \)

Câu 12:  Lớp 6A có \(40\) học sinh trong đó có \(12,5% \) là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A là:

  1. \(5\)         B. \(6\)
  2. \(8\)    D. \(10\)

Câu 13:  An  có  viên bi, An cho  Bình \(\dfrac{2}{5}\)  số  bi của  mình , số viên  bi  Bình  được  An  cho  là :

  1. \(4\)                                    B. \(8\)
  2. \(10\)                                  D. \(6\)

Câu 14: \(\dfrac{3}{7}\)  của \(28\) thì bằng \(\dfrac{{12}}{7}\) của số:

  1. \(7\) B. \(12\)
  2. \(4\) D.\(\dfrac{{36}}{{49}}\)

Câu 15.  Cho biểu thức \(M = \dfrac{{ – 5}}{{n – 2}}\). Điều kiện để biểu thức \(M\)là phân số là:

  1. \(n = 2\)       B. \(n \ne 2\)
  2. \(n \ne 1\)                     D. \(n \ne  – 1\)

Câu 16:  Góc vuông là góc có số đo:

  1. Bằng\({180^0}\).  B. Nhỏ hơn\({90^0}\)
  2. Bằng\({90^0}\) D. Lớn hơn \({90^0}\)

Câu 17:  Góc \({30^0}\) phụ với góc có số đo bằng:

  1. \({0^0}\) B. \({60^0}\)
  2. \({90^0}\) D. \({180^0}\)

Câu 18:  Biết rằng \(\widehat {MNP} = {180^0}\) câu nào sau đây  không đúng

A.Ba điểm \(M,N,P\) thẳng hàng                               B.Hai tia \(MP\) và \(MN\) đối nhau

  1. Hai tia\(NP\)và \(NM\) đối nhau                                      D. Góc \(MNP\) là góc bẹt

Câu 19:  Nếu \(\widehat {xOy} + \widehat {yOz} = \widehat {xOz}\)  thì:

  1. Tia\(Oz\)nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\).
  2. Tia\(Ox\)nằm giữa hai tia \(Oz\) và \(Oy\)
  3. Tia\(Oy\)nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oz\)
  4. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại

Câu 20:  Hình gồm các điểm cách đều điểm \(I\) một khoảng cách \(IA = 3cm\) là:

  1. tia\(IA\)
  2. đường tròn tâm\(I\)bán kính \(3cm\)
  3. đoạn thẳng\(IA\)
  4. cả A; B; C đều đúng

B/ TỰ LUẬN  ( 5,0 điểm)

Bài 1:  (1,0điểm):

  1. a) Thực hiện phép tính:\( – 4\dfrac{3}{5} + 1\dfrac{3}{5}\)
  2. b) Tìm\(x\), biết:\(2x – 3 = 7\)

Bài 2 : ( 1,5 điểm)        Lớp  6A   có  \(48\) học sinh, số  học sinh  giỏi chiếm \(\dfrac{1}{6}\) số học sinh  cả  lớp.  Số học sinh  trung  bình  bằng \(300/

Bài 3 : (2,0 điểm) Trên cùng một nửa  mặt  phẳng có bờ chứa tia \(Ox\),  vẽ 2 tia  \(Ot\) và \(Oy\) sao cho  \(\widehat {xOt} = {35^0};\widehat {xOy} = {70^0}\).

  1. a)  Hỏi  tia  nào  nằm  giữa 2 tia còn  lại ? Vì sao ?
  2. b) Tính \(\widehat {tOy}\)?
  3. c)  Hỏi tia\(Ot\) có  là  phân giác của  góc \(\widehat {xOy}\) không? Vì sao?

Bài 4 :  (0,5điểm) Tìm các giá trị của  \(n \in Z\) để \(n + 13\) chia hết cho \(n – 2\).

Lời giải chi tiết

A/ Trắc nghiệm

1 2 3 4 5
D D D C C
6 7 8 9 10
C B D A C
11 12 13 14 15
D A B A B
16 17 18 19 20
C B B C B

B/ Tự luận

Bài 1:

  1. a)  \( – 4\dfrac{3}{5} + 1\dfrac{3}{5} = \dfrac{{ – 23}}{5} + \dfrac{8}{5}\)\(\, = \dfrac{{ – 15}}{5} =  – 3\)

\(\eqalign{ & b)\,\,2x – 3 = 7  \cr & \,\,\,\,2x = 7 + 3  \cr & \,\,\,\,2x = 10  \cr & \,\,\,\,\,\,x = 10:2  \cr & \,\,\,\,\,\,x = 5 \cr} \)

Bài 2:

Số học sinh  giỏi là: \(48.\dfrac{1}{6} = 8\)

Số học sinh  trung  bình là: \(8.300%  = 24\)

Số học sinh  khá là: \(48 – (8 + 24) = 16\)

Bài 3:

Đề thi HK2 Toán lớp 6 – số 1

  1. a) Vì hai tia Oy, Ot cùng nằm trên một nửa  mặt  phẳng có bờ chứa tia \(Ox\) và  \(\widehat {xOt} < \widehat {xOy}\), \(({35^0} < {70^0})\) nên tia \(Ot\) nằm  giữa 2  tia \(Ox\), \(Oy\)
  2. b)  Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có:

\(\eqalign{& \widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}  \cr &  \Rightarrow \widehat {tOy} = \widehat {xOy} – \widehat {xOt}  \cr &  \Rightarrow \widehat {tOy} = {70^o} – {35^o}  \cr &  \Rightarrow \widehat {tOy} = {35^o} \cr} \)

  1. c)  Tia \(Ot\) là phân giác của \(\widehat {xOy}\) vì:

+) Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy

+) \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy} = {35^o}\)

Bài 4:

Ta có: \(\dfrac{{n + 13}}{{n – 2}} = 1 + \dfrac{{15}}{{n – 2}}\)

Để  \(n + 13 \vdots n – 2\) thì \(n – 2 \in U(15)\)

\(\Rightarrow n – 2 \in {\rm{\{ }} \pm 1; \pm 3; \pm 5; \pm 15\} \)

\(\Rightarrow n =  \pm 1; \pm 3;5;7; – 13;17\).

Bài liên quan:

  1. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 6 – 2023 – ĐỀ 4
  2. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 6 – 2023 – ĐỀ 7
  3. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 6 – 2023 – ĐỀ 6
  4. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 6 – 2023 – ĐỀ 5
  5. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 6 – 2023 – ĐỀ 2
  6. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 6 – 2023 – ĐỀ 3
  7. ĐỀ THI CK2 TOÁN LỚP 6 – 2023 – ĐỀ 1
  8. Đề thi hoc ki 2 Toán 6 co ma tran va bang dac ta DE 1. – file word
  9. Đề thi CUOI HK2 Toán 6 TTKN DE 2. – file word
  10. Đề thi HK2 Toán 6 THPT Quan Lan 2021 2022 co dap an. – file word
  11. Đề thi HK2 Toán 6 PGD Dầu Tiếng 2021 2022 có đáp án – file word
  12. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚp 6 (CÁNH DIỀU) – 2022
  13. 2 Đề thi HK2 Toán lớp 6 có đáp án file word (2022)
  14. 13 Đề thi HK2 Toán lớp 6 có đáp án file word
  15. Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2018 -2019 Trường THCS Bế Văn Đàn

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP TOÁN 6 – file WORD
  • GIÁO ÁN PowerPoint CẢ NĂM TOÁN LỚP 6 (Sách Chân trời)
  • GIÁO ÁN PowerPoint CẢ NĂM TOÁN LỚP 6 (Sách cánh diều)
  • Giáo án (KHBD) Toán lớp 6 – CÁNH DIỀU
  • Giáo án (KHBD) Toán lớp 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
  • Giáo án (KHBD) Toán lớp 6 – Chân trời sáng tạo
  • Giải bài tập Toán 6

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.