• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề KT 1 tiết môn toán / Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 – Đề 5

Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 – Đề 5

Đăng ngày: 22/10/2019 Biên tâp: admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Đề KT 1 tiết môn toán

Đề bài

Câu 1: Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt?

A. 14               B. 28

C. 15              D. 42

Câu 2. Những hình nào không phải là khối đa diện?

Lưu bản nháp tự động
A.  H1 và H3.             B. H1 và H2.

C. H2 và H4.              D. H3 và H5.

Câu 3: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A’, B’ lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA’ = 3A’A; 3SB’ = B’B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC là:

A. \(\dfrac{3}{{20}}\) ,            B.\(\dfrac{2}{{15}}\) ,

C.\(\dfrac{1}{6}\) ,               D. \(\dfrac{3}{{10}}\)

Câu 4: thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là:

A. \(V = ab+bc+ca\)       B. \(V = b^3\)

C. \(V = c^3\)                   D. \(V = abc\)

Câu 5: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là:

A. 2V              B. \(\dfrac{1}{2}V\)

C. \(\dfrac{1}{3}V\)           D. \(\dfrac{1}{6}V\)

Câu 6: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. Sáu           B. Tám

C. Mười        D. Mười hai

Câu 7: Khối chóp có diện tích đáy 4 \(m^2\) và chiều cao 1,5m có thể tích là:

A. \(6 m^3\)             B. \(4.5{m^3}\)

C. \(4{m^3}\)             D. \(2 m^3\)

Câu 8: Khối chóp tứ giác đều có thể tích \(V = 2{{\rm{a}}^3}\), cạnh đáy bằng \(a\sqrt 6 \) thì chiều cao khối chóp bằng:

A. a.       B. \(a\sqrt 6 \)

C. \(\dfrac{a}{3}\)      D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\)

Câu 9. Cho khối chóp \(S.ABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \)

A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)    B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)       D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 10. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết  SA   vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc \(60^o\).   Tính thể tích hình chóp

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)            B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)                  D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 11. Cho khối chóp \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật \(AD = 2a,\,AB = a\). Gọi \(H\) là trung điểm của \(AD\) , biết \(SH \bot \left( {ABCD} \right)\). Tính thể tích khối chóp biết \(SA = a\sqrt 5 \).

A. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)          B. \(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\dfrac{{4{a^3}}}{3}\)                D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)

Câu 12.  Cho hình chóp tứ giác  có đáy là hình chữ nhật cạnh  các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp  bằng:

\(A.\,\,\dfrac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\)           \(B.\,\,\dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

\(C.\,\,10{a^3}\sqrt 3 \)        \(D.\,\,9{a^3}\sqrt 3 \)

Câu 13.  Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng \(216.\) Thể tích của khối lập phương đó là:

A.216               B.36

C. 125              D. Đáp án khác

Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng \({30^0}\). Thể tích của hình chóp S.ABCD là?

A. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}{a^3}\)            B. \(\dfrac{1}{{18}}{a^3}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{{18}}{a^3}\)            D. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3}\)

Câu 15: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên bằng \(3a\). Thể tích hình chóp S.ABC là ?

A.\(\dfrac{{\sqrt {28} }}{4}{a^3}\)    B. \(\dfrac{{\sqrt {26} }}{4}{a^3}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)     D.  \(\dfrac{{\sqrt {26} }}{{12}}{a^3}\)

Câu 16. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)     B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)     D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 17. Thể tích \(V\) của khối lập phương \(ABCD.A’B’C’D’\), biết \(AB = 2a\)  là:

A. \(6{a^3}\) .        B. \(2{a^3}\) .

C. \(\dfrac{{8{a^3}}}{3}\)        D. \(8{a^3}\)

Câu 18. Cho lăng trụ \(ABCD.A_1B_1C_1D_1\) , đáy là hình chữ nhật ,AB = a ,\(AD = a\sqrt 3 \). Hình chiếu vuông góc của \(A_1\) trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa \((ADD_1A_1)\) và (ABCD) bằng \(60^o\) .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho:

A.\(3\sqrt 3 {a^3}\quad \)     B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\)

C.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)         D.\(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

Câu19:  Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông:

A. 6              B. 2

C. 3              D. 4

Câu 20: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?

A. Hình thoi

B. Hình chóp

C. Hình lập phương

D. Hình lăng trụ

Lời giải chi tiết

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C A A D C
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án A D A B A
Câu 11 12 13 14 15
Đáp án C C A C D
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án C D B C A

Câu 1

Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có 15 cạnh.

Chọn đáp án C.

Câu 2

Chọn đáp án A.

Câu 3

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}2SA’ = 3AA’ = 3\left( {SA – SA’} \right)\\3SB’ = BB’ = SB – SB’\end{array} \right. \)

\(\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}5SA’ = 3SA\\4SB’ = SB\end{array} \right.\)

\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{SA’}}{{SA}} = \dfrac{3}{5}\\\dfrac{{SB’}}{{SB}} = \dfrac{1}{4}\end{array} \right.\)

Khi đó \(\dfrac{{{V_{S.A’B’C’}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA’}}{{SA}}.\dfrac{{SB’}}{{SB}} = \dfrac{3}{5}.\dfrac{1}{4} = \dfrac{3}{{20}}\)

Chọn đáp án A.

Câu 4

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ là \(V = abc\)

Chọn đáp án D.

Câu 5

Ta có: \(V = b.h\)

\({V_{A’.ABC}} = \dfrac{1}{3}.Bh\)

Chọn đáp án C.

Câu 6

Số đỉnh của một hình bát diện đều là 6.

Chọn đáp án A.

Câu 7

Thể tích khối chóp là \(V = \dfrac{1}{3}.4.1,5 = 2\,\left( {{m^3}} \right)\)

Chọn đáp án D.

Câu 8

Diện tích đáy của khối chóp là \(S = \left( {a\sqrt 6 } \right)\left( {a\sqrt 6 } \right) = 6{a^2}\)

Khi đó \(h = \dfrac{{3V}}{S} = \dfrac{{6{a^3}}}{{6{a^2}}} = a\)

Chọn đáp án A.

Câu 9

Lưu bản nháp tự động

Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy

\( \Rightarrow SA \bot \left( {ABC} \right)\)

Áp dụng định lí Py – ta – go ta có:

\(SA = \sqrt {S{C^2} – A{C^2}}  = \sqrt {3{a^2} – {a^2}}  = a\sqrt 2 \)

Khi đó:

\(V = \dfrac{1}{3}SA.{S_{ABC}} = \dfrac{1}{3}.a\sqrt 2 .\dfrac{1}{2}a.a.\sin {60^0} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

Chọn đáp án B.

Câu 10

Lưu bản nháp tự động

Gọi H là trung điểm của BC

(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o

\( \Rightarrow \widehat {SHA} = {60^0}\)

Ta có: \(AH = \sqrt {{a^2} – \dfrac{{{a^2}}}{4}}  = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

+ \(\tan {60^0} = \dfrac{{SA}}{{AH}} \Rightarrow SA = \dfrac{{3a}}{2}\)

Khi đó: \(V = \dfrac{1}{3}.SA.{S_{ABC}} = \dfrac{1}{3}.\dfrac{{3a}}{2}.\dfrac{1}{2}.a.a.\sin {60^0} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

Chọn đáp án A.

Câu 11

Lưu bản nháp tự động

Ta có: \(AH = DH = \dfrac{{AD}}{2} = a\)

Áp dụng định lí Py – ta – go ta có:

\(SH = \sqrt {S{A^2} – A{H^2}}  = \sqrt {5{a^2} – {a^2}}  = 2a\)

Khi đó ta có:

\(V = \dfrac{1}{3}.SH.{S_{ABCD}} = \dfrac{1}{3}.2a.2a.a = \dfrac{{4{a^3}}}{3}\)

Chọn đáp án C.

Câu 12

Lưu bản nháp tự động

Gọi O là giao điểm của AC và BD

Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau nên chân đường vuông góc kẻ từ S xuống mặt phẳng (ABCD) là điểm O

Hay \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)

Ta có: \(BD = \sqrt {A{B^2} + A{C^2}}  = \sqrt {9{a^2} + 16{a^2}}  = 5a\)

+ \(SO = \sqrt {S{D^2} – O{D^2}}  = \sqrt {25{a^2} – \dfrac{{25{a^2}}}{4}}  = \dfrac{{5a\sqrt 3 }}{2}\)

Khi đó ta có:

\(V = \dfrac{1}{3}.SO.{S_{ABCD}} = \dfrac{1}{3}.\dfrac{{5a\sqrt 3 }}{2}.3a.4a = 10{a^3}\sqrt 3 \)

Chọn đáp án C.

Câu 13

Chọn đáp án A.

Câu 14

Lưu bản nháp tự động

Gọi O là giao điểm của AC và BD

Các mặt bên đều tạp với đáy một góc bằng nhau nên \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)

Ta có: \(BD = \sqrt {{a^2} + {a^2}}  = a\sqrt 2 \)

\( \Rightarrow BO = DO = \dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

+ \(\tan {30^0} = \dfrac{{SO}}{{OB}} \Rightarrow SO = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3}.\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2} = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}\)

Khi đó ta có:

\(V = \dfrac{1}{3}SO.{S_{ABCD}} = \dfrac{1}{3}.\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}.{a^2} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}\)

Chọn đáp án C.

Câu 15

Lưu bản nháp tự động

Gọi H là giao điểm của các đường cao trong tam giác ABC

Vì là hình chóp đều nên chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) chính là H

Hay \(SH \bot \left( {ABC} \right)\)

Ta có: \(AH = \dfrac{2}{3}\sqrt {{a^2} – \dfrac{{{a^2}}}{4}}  = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

\( \Rightarrow SH = \sqrt {S{A^2} – A{H^2}}  = \sqrt {9{a^2} – \dfrac{{{a^2}}}{3}}  = \dfrac{{a\sqrt {78} }}{3}\)

Khi đó

\(V = \dfrac{1}{3}SH.{S_{ABC}} = \dfrac{1}{3}.\dfrac{{a\sqrt {78} }}{3}.\dfrac{1}{2}.aa\sin {60^0} \)\(\,= \dfrac{{{a^3}\sqrt {26} }}{{12}}\)

Chọn đáp án D.

Câu 16

Diện tích đáy là: \(S = \dfrac{1}{2}a.a\sin {60^0} = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

Thể tích được xác định: \(V = S.h = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.2a = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

Chọn đáp án C.

Câu 17

Thể tích khối lập phương là \(V = {\left( {2a} \right)^3} = 8{a^3}\)

Chọn đáp án D.

Câu 18

Gọi H là trung điểm của AD

Góc giữa \(\left( {ADD’A’} \right)\)và (ABCD) bằng 600

\( \Rightarrow \widehat {A’HO} = {60^ \circ }\)

Ta có:

\(\tan {60^ \circ } = \dfrac{{A’O}}{{OH}} \Rightarrow AO’ = \tan {60^ \circ }.\dfrac{a}{2} = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Vậy \(V = A’O.{S_{ABCD}} = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.a.a\sqrt 3  = \dfrac{{3{a^3}}}{2}\)

Chọn đáp án B.

Câu 19

Lưu bản nháp tự động

Chọn đáp án C.

Câu 20

Hình thoi không phải là hình đa diện.

Chọn đáp án A.

Tag với:De kiem tra 1 tiet hinh hoc 12 chuong 1

Bài liên quan:

  • ĐỀ ÔN HÌNH HỌC 12 THEO CHƯƠNG
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 – Đề 4
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 – Đề 3
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 – Đề 2
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 – Đề 1
  • Đề Kiểm Tra 1 tiết môn toán – chương 1 Hình học 12

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC




Booktoan.com (2015 - 2021) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.