• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 2 – Chân trời / Bài Em làm được những gì trang 73 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời

Bài Em làm được những gì trang 73 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời

Ngày 10/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 2 – Chân trời Tag với:2. PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 20 - VBT CHAN TROI

Bài Em làm được những gì trang 73 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời sáng tạo

============
Thuộc [Sách chân trời] Giải VBT Toán 2
=============

Bài 1. Số?

a) 35, 36, 37, …, …, …, 41, 42, …, …

b) 100, …, …, 97, 96, 95, …, …, …, 91

c) 20, 18, 16, …, 12, …, …, 6, …, 2

d) 5, 10, 15, …, …, …, 35, …, …, 50

e) 10, 20, 30, …, …, …, 70, …, …, …

Lời giải

a) 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44

b) 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91

c) 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2

d) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50

e) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100

Bài 2. 

a) Số?

Số liền trước của 64 là ……….

Số liền sau của 99 là ………..

b) Số liền trước hay liền sau?

20 là số ……………. của 19

20 là số …………….. của 21

Lời giải

a)

Số liền trước của 64 là 63

Số liền sau của 99 là 100

b)

20 là số liền sau của 19

20 là số liền trước của 21

Bài 3. Đếm nhanh

a) Có … chiếc giày

b) Có … đôi giày

Bài Em làm được những gì trang 73 - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 1

Lời giải

a) Có 40 chiếc giày

b) Có 20 đôi giày

Bài 4. Tính nhẩm

50 + 40 = …                     10 + 8 = …                        12 + 5 = …

60 – 20 = …                     52 – 2 = …                        19 – 9 = …

80 – 70 = …                     9 + 60 = …                        17 – 4 = …

Lời giải

50 + 40 = 90                     10 + 8 = 18                         12 + 5 = 17

60 – 20 = 40                       52 – 2 = 50                          19 – 9 = 10

80 – 70 = 10                      9 + 60 = 69                          17 – 4 = 13

Bài 5. Đặt tính rồi tính

26 + 51           7 + 22            84 – 30           99 – 6

Lời giải

26 + 51 = 77           7 + 22 = 29            84 – 30 = 54           99 – 6 = 93

Bài 6. Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20

a) Viết vào chỗ chấm

Gộp cho đủ ……………. rồi …………………… với số còn lại.

b) Tính nhẩm

9 + 6 = …                 8 + 7 = …                    7 + 5 = …

4 + 9 = …                 5 + 8 = …                    6 + 5 = …

Lời giải

a) 

Gộp cho đủ 10 rồi lấy 10 cộng với số còn lại.

b) 

9 + 6 = 15                8 + 7 = 15                    7 + 5 = 12

4 + 9 = 13                 5 + 8 = 13                    6 + 5 = 11

Bài 7. Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20

a) Viết vào chỗ chấm

Trừ để được ……………. rồi …………………… với số còn lại.

b) Tính nhẩm

11 – 4 = …                 14 – 5 = …                    16 – 9 = …                       17 – 8 = …

12 – 3 = …                 15 – 6 = …                    13 – 4 = …                       18 – 9 = …

Lời giải

a) 

Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại.

b)

11 – 4 = 7                 14 – 5 = 9                    16 – 9 = 7                       17 – 8 = 9

12 – 3 = 9                 15 – 6 = 9                    13 – 4 = 9                       18 – 9 = 9

Bài 8. Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính

1: màu xanh dương

2: màu đỏ

3: màu xanh lá cây

4: màu vàng

5: màu nâu

Bài Em làm được những gì trang 73 - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 2

Lời giải

Học sinh tính toán phép tính và tô màu.

Bài 9. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm

Đường gấp khúc ABCD dài … cm hay … dm

Bài Em làm được những gì trang 73 - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 3

Lời giải

Học sinh đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD

Độ dài đường gấp khúc ABCD bẳng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD

Bài 10. Xếp hình thuyền buồm

Bài Em làm được những gì trang 73 - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 4

Lời giải

Học sinh tự xếp hình

Bài 11. Bút chì đen dài 14 cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh 5 cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Lời giải

Chiều dài của bút chì xanh là:

   14 – 5 = 9 (cm)

Đáp số: 9 cm

Bài 12. Viết theo mẫu

Mẫu:

Bài Em làm được những gì trang 73 - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 5 Bài Em làm được những gì trang 73 - Giải VBT Toán 2 - Sách Chân trời 6

Lời giải

a) Lúc 7 giờ tối thứ Bảy, em giúp mẹ dọn dẹp

b) Lúc 10 giờ sáng Chủ nhật, em đi thăm ông bà.

======

Bài liên quan:

  1. Bài Thực hành và trải nghiệm trang 78 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  2. Bài Lít – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  3. Bài Đựng nhiều nước, đựng ít nước – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  4. Bài Bài toán ít hơn – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  5. Bài Bài toán nhiều hơn – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  6. Bài Em giải bài toán – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  7. Bài Bảng trừ – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  8. Bài 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  9. Bài 13 trừ đi một số – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  10. Bài 12 trừ đi môt số – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  11. Bài 11 trừ đi một số – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  12. Bài Phép trừ có hiệu bằng 10 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  13. Bài Em làm được những gì trang 56 – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  14. Bài Ba điểm thẳng hàng – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời
  15. Bài Đường gấp khúc – Giải VBT Toán 2 – Sách Chân trời

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – CHÂN TRỜI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.