Bài 14: Luyện tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức
============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============
Bài 1: Tính nhẩm:
a, 7 + 5 = ….. 8 + 9 = ….. 4 + 7 = …..
5 + 7 = ….. 5 + 8 = ….. 9 + 6 = …..
b, 11 – 5 = ….. 13 – 4 = ….. 15 – 8 = …..
12 – 9 = ….. 14 – 6 = ….. 16 – 7 = …..
Lời giải:
a, 7 + 5 = 12 8 + 9 = 17 4 + 7 = 11
5 + 7 = 12 5 + 8 = 13 9 + 6 = 15
b, 11 – 5 = 6 13 – 4 = 9 15 – 8 = 7
12 – 9 = 3 14 – 6 = 8 16 – 7 = 9
Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
Lời giải:
Bài 3: Mẹ mua về 7 quả táo và 7 quả vú sữa.
a, Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả táo và quả vú sữa?
b, Mẹ biếu bà 6 quả vú sữa. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả vú sữa?
Lời giải:
a, Mẹ mua tất cả số quả táo và quả vú sữa là:
7 + 7 = 14 (quả)
Đáp số: 14 quả
b, Mẹ còn lại số quả vú sữa là:
7 – 6 = 1 (quả)
Đáp số: 1 quả
Bài 4: Số?
Lời giải:
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 6 + ….. = 11 b, 14 – ….. = 7 c, 9 + ….. = 15
Lời giải:
a, 6 + 5 = 11 b, 14 – 7 = 7 c, 9 + 6 = 15
Bài 1: Tính nhẩm
8 + 3 = ….. 9 + 6 = ….. 5 + 7 = ….. 8 + 9 = …..
11 – 8 = ….. 15 – 9 = ….. 12 – 5 = ….. 17 – 8 = …..
11 – 3 = ….. 15 – 6 = ….. 12 – 7 = ….. 17 – 9 = …..
Lời giải:
8 + 3 = 11 9 + 6 = 15 5 + 7 = 12 8 + 9 = 17
11 – 8 = 3 15 – 9 = 6 12 – 5 = 7 17 – 8 = 9
11 – 3 = 8 15 – 6 = 9 12 – 7 = 5 17 – 9 = 8
Bài 2: Tính
a, 7 + 4 + 5 = ….. b, 8 + 4 – 9 = …..
c, 13 – 6 + 8 = ….. d, 17 – 8 – 3 = …..
Lời giải:
a, 7 + 4 + 5 = 16 b, 8 + 4 – 9 = 3
c, 13 – 6 + 8 = 15 d, 17 – 8 – 3 = 6
Bài 3: Nam gấp được 13 cái thuyền, Việt gấp được ít hơn Nam 7 cái thuyền. Hỏi Việt gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Lời giải:
Việt gấp được số cái thuyền là:
13 – 7 = 6 (cái)
Đáp số: 6 cái thuyền
Bài 4: Đ, S?
a, 14 – 6 = 7 ….. b, 7 + 6 = 6 + 7 …..
c, 11 – 8 13 – 7 …..
Lời giải:
a, 14 – 6 = 7 S b, 7 + 6 = 6 + 7 Đ
c, 11 – 8 13 – 7 Đ
Bài 5: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a, Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?
A. 12 – 9 B. 14 – 6 C. 13 – 8
b, Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 8 + 7 B. 9 + 9 C. 6 + 8
Lời giải:
a, A
b, B
Bài 3: Tính
a, 8 + 4 – 7 = ….. b, 13 – 6 + 7 = …..
c, 3 + 9 + 5 = ….. d, 18 – 9 – 8 = …..
Lời giải:
a, 8 + 4 – 7 = 5 b, 13 – 6 + 7 = 14
c, 3 + 9 + 5 = 17 d, 18 – 9 – 8 = 1
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 6 + 5 = ….. b, 9 + 6 = …..
5 + ….. = 11 ….. + 9 = 15
11 – ….. = 5 15 – ….. = 6
11 – ….. = 6 15 – ….. = 9
Lời giải:
a, 6 + 5 = 11 b, 9 + 6 = 15
5 + 6 = 11 6 + 9 = 15
11 – 6 = 5 15 – 9 = 6
11 – 5 = 6 15 – 6 = 9
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống, biết rằng tổng ba số trên mỗi hàng đều có kết quả bằng 18.
Lời giải:
======
Trả lời