• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối / Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Ngày 15/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối Tag với:ON TAP CUOI NAM VBT TOAN 2 KET NOI

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức

============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============

A. TIẾT 1

Bài 1: Nối (theo mẫu)

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 1

Lời giải:

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 2

Bài 2: Số?

a, 

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 3

b,

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 4

c,

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 5

Lời giải:

a,

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 6

b,

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 7

c,

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 8

Bài 3: >;

542 ….. 539                             657 ….. 700                             986 ….. 800 + 98

856 ….. 865                             349 ….. 345                               99 ….. 100 + 2

780 ….. 784                             189 ….. 201                             280 ….. 200 + 80

Lời giải:

542 > 539                             657 800 + 98

856 345                               99

780

Bài 4: a, Viết các số 796; 887; 769; 901 theo thứ tự từ bé đến lớn

b, Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:

534                     589                     499                     515

Lời giải:

a, Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 769, 796, 887, 901

b, Số lớn nhất là: 589

Bài 5: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a, 4…5 > 489                                       b, 6…9

c, 57… …97 > 898

Lời giải:

a, 495 > 489                                       b, 609

c, 570 997 > 898

B. TIẾT 2

Bài 1: Cho biết số học sinh ở bốn trường như sau:

  • Trường Lê Lợi: 756 học sinh;
  • Trường Quang Trung: 819 học sinh;
  • Trường Nguyễn Trãi: 831 học sinh;
  • Trường Nguyễn Siêu: 745 học sinh.

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a, Trường …………… có ít học sinh nhất.

b, Trường …………… có nhiều học sinh nhất.

c, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường …………… $\rightarrow $ trường …………… $\rightarrow $ trường …………… $\rightarrow $ trường …………….

Lời giải:

a, Trường Nguyễn Siêu có ít học sinh nhất.

b, Trường Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất.

c, Tên các trường viết theo thứ tự số học sinh từ bé đến lớn là: trường Nguyễn Siêu $\rightarrow $ trường Lê Lợi $\rightarrow $ trường Quang Trung $\rightarrow $ trường Nguyễn Trãi

Bài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 257 = 200 + 50 + 7

374 = ………………………….                                405 = ………………………….

822 = ………………………….                                680 = ………………………….

555 = ………………………….                                996 = ………………………….

Lời giải:

374 = 300 + 70 + 4                                     405 = 400 + 5

822 = 800 + 20 + 2                                     680 = 600 + 80

555 = 500 + 50 + 5                                     996 = 900 + 90 + 6 

Bài 3: Nối con voi với thùng nước thích hợp (theo mẫu)

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 9

Lời giải:

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 10

Bài 4: Số?

a, 300 + ….. = 350

b, 800 + 40 + ….. = 843

Lời giải:

a, 300 + 50 = 350

b, 800 + 40 + 3 = 843

Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm 

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 11

a, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: ……………

b, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: ……………

Lời giải:

a, Các số có ba chữ số lập được từ ba thẻ số trên là: 234, 243, 324. 342, 423, 432

b, Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số lập được ở câu a là: 432 + 234 = 666

======

Bài liên quan:

  1. Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  2. Bài 73: Ôn tập đo lường – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  3. Bài 72: Ôn tập hình học – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  4. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  5. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  6. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.