• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối / Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Ngày 15/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối Tag với:1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG - VBT TOAN 2 KET NOI

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức

============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============

Bài 1: Số?

Số hạng 32 40 25 80
Số hạng 4 30 61 7
Tổng 36      

Lời giải:

Số hạng 32 40 25 80
Số hạng 4 30 61 7
Tổng 36 70 86 87

Bài 2: Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu)

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 1

Lời giải:

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 2

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 3

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là: 33 + 20 =53; …..

Lời giải:

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 =53;

22 + 16 = 38;

51 + 14 = 65

Bài 4: Tôi màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 4

Lời giải:

Hai thẻ có tổng là 34 là: 24 và 10

Bài 1: Số?

Phép trừ 40 – 10 = 30 76 – 25 = 51 64 – 32 = 32
Số bị trừ      
Số trừ      
Hiệu      

Lời giải:

Phép trừ 40 – 10 = 30 76 – 25 = 51 64 – 32 = 32
Số bị trừ 40 76  64 
Số trừ 10 25  32 
Hiệu 30  51  32

Bài 2: Số?

Số bị trừ 70 36 49 77
Số trừ 20 11 32 55
Hiệu 50      

Lời giải:

Số bị trừ 70 36 49 77
Số trừ 20 11 32 55
Hiệu 50 25 17 22

Bài 3: Nối (theo mẫu)

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 5

Lời giải:

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 6

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

                   ….. – ….. = …..

Trên cành còn lại ………. con chim 

Lời giải:

Trên cành có số con chim là:

                   16 – 5 = 11

Trên cành còn lại 11 con chim 

Bài 1: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu 45 = 40 + 5                                76 = ….. + …..

         81 = ….. + …..                             ….. = 50 + 3

b, Nối (theo mẫu)

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 7

Lời giải:

a, 76 = 70 + 6

    81 = 80 + 1                             53 = 50 + 3

Bài 2: 

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 8

a, Quan sát 3 dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác

b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:

                ….. + ….. = ….. (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

                ….. – ….. = ….. (hình)

c, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

Lời giải:

a, Học sinh tự thực hành tô màu

b, Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:

                9 + 10 = 19 (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

                10 – 7 = 3 (hình)

c, C

Bài 3: Trên mỗi toa tàu ghi một số

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 9

a, Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên (theo mẫu).

b, Tính hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.

Lời giải:

a, Đổi toa ghi số 67 và toa ghi số 30

a, Số lớn nhất ở đoàn tàu A là: 90

Số bé nhất ở đoàn tàu B là: 30

Hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là:

                        90 – 30 = 60

Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 10

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 – 2 = 53;…….

Lời giải:

66 – 30 = 36

54 – 34 = 20

======

Bài liên quan:

  1. Bài 6: Luyện tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  2. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  3. Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  4. Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  5. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.