• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối / Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Ngày 15/08/2021 Thuộc chủ đề:Giải Vở bài tập Toán 2 – Kết nối Tag với:ON TAP HKI VBT TOAN 2 KET NOI

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức

============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============

Bài 1: Tính nhẩm

a, 6 + 7 = …..                             b, 8 + 6 = …..                             c, 9 + 3 = …..

    7 + 6 = …..                                 6 + 8 = …..                                 3 + 9 = …..

    13 – 7 = …..                               14 – 8 = …..                                12 – 3 = …..

    13 – 6 = …..                               14 – 6 = …..                                12 – 9 = …..

Lời giải:

a, 6 + 7 = 13                             b, 8 + 6 = 14                             c, 9 + 3 = 12

    7 + 6 = 13                                 6 + 8 = 14                                 3 + 9 = 12

    13 – 7 = 6                                 14 – 8 = 6                                  12 – 3 = 9

    13 – 6 = 7                                 14 – 6 = 6                                  12 – 9 = 3

Bài 2: a, Nối mỗi bông hoa với lọ hoa tương ứng (theo mẫu).

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 1

b, Viết tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả các phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, ………………………..

c, Tô màu đỏ vào lọ hoa nối với nhiều bông hoa nhất, màu xanh vào lọ hoa nối với ít bông hoa nhất.

Lời giải:

a,

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 2

b, Viết tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả các phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, D, C, B

c, Tô màu đỏ vào lọ hoa nối với nhiều bông hoa nhất: lọ C

Màu xanh vào lọ hoa nối với ít bông hoa nhất: lọ A

Bài 3: Số?

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 3

Lời giải:

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 4

Bài 4: Lớp 2B có 12 bạn tham gia học võ, số bạn tham gia học đàn ít hơn số bạn tham gia học võ là 4 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn tham gia học đàn?

Lời giải:

Lớp 2B có số bạn tham gia học đàn là:

              12 – 4 = 8 (bạn)

Đáp số: 8 bạn

Bài 1: Rô-bốt hái dưa hấu cho vào sọt có số là kết quả phép tính ghi trên quả dưa đó.

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 5

a, Số?

Sọt A B C D
Số quả dưa hái được 5      

b, Viết tên sọt A, B, C, D vào chỗ chấm thích hợp.

Sọt ……. có nhiều dưa nhất

Sọt ……. có ít dưa nhất

Sọt ……. và sọt ……. có số dưa bằng nhau.

Lời giải:

a,

Sọt A B C D
Số quả dưa hái được 5 4 2 4

b, Sọt A có nhiều dưa nhất

Sọt C có ít dưa nhất

Sọt B và sọt D có số dưa bằng nhau.

Bài 2: >;

a, 6 + 8 ….. 13                         9 + 4 ….. 14                         5 + 6 ….. 11

b, 4 + 7 ….. 7 + 4                     4 + 7 ….. 4 + 8                     4 + 7 ….. 4 + 6

Lời giải:

a, 6 + 8 > 13                         9 + 4

b, 4 + 7 = 7 + 4                     4 + 7 4 + 6

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phải lấy hai trong bốn túi gạo nào đặt lên đĩa cân bên phải để cân thăng bằng?

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 6

A. Túi 1 và 2                          B. Túi 3 và 2                          C. Túi 2 và 4

Lời giải:

Đáp án C.

Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 9 máy tính, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 4 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?

Lời giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là:

             9 + 4 = 13 (máy tính)

Đáp số: 13 máy tính

Bài 1:

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 7

a, Số?

Toa A B C D E
Kết quả phép tính 100        

b, Viết tên toa thích hợp vào chỗ chấm.

Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa ……., toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa …….

Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa ……. và toa …….

Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa ……. và toa …….

Lời giải:

a,

Toa A B C D E
Kết quả phép tính 100 30 60 50 70

b, Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa A, toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa B

Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa B và toa D

Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa C và toa E

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

47 + 25                          62 – 17                          28 + 43

Lời giải:

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 8

Bài 3: a, Nối (theo mẫu)

Tìm chỗ đỗ cho ô tô.

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 9

b, Viết tên bến đỗ thích hợp vào chỗ chấm

Bến ……. không có ô tô đỗ.

Lời giải:

a, 

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 10

b, Bến G không có ô tô đỗ.

Bài 4: Một đội đồng diễn thể dục gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là bao nhiêu người?

Lời giải:

Số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là:

                  56 – 28 = 28 (người)

Đáp số: 28 người

Bài 1: Số?

a,

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 11

b, 13 + 13 + 13 + 13 = …..                        5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …..

Lời giải:

a,

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 12

b, 13 + 13 + 13 + 13 = 52                        5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35

Bài 2: Số?

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 13

Lời giải:

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 14

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho bảng bên:

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 - Giải VBT Toán 2 - Sách Kết nối 15

a, Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là …….

b, Hai số trong bảng có tổng bằng 24 là số ……. và …….

c, Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số ……., ……. và …….

Lời giải:

a, Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là 56

b, Hai số trong bảng có tổng bằng 24 là số 11 và 13

c, Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số 11, 12 và 13

Bài 4: Một ao sen có 62 nụ sen. Sáng nay đã có 35 nụ sen nở thành hoa. Hỏi lúc này ao sen còn lại bao nhiêu nụ sen chưa nở?

Lời giải:

Lúc này ao sen còn lại số nụ sen chưa nở là:

               62 – 35 = 27 (nụ sen)

Đáp số: 27 nụ sen

======

Bài liên quan:

  1. Bài 36: Ôn tập chung – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  2. Bài 35: Ôn tập đo lường – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối
  3. Bài 34: Ôn tập hình phẳng – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – KẾT NỐI

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.