• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán online và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Toán 12
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Ôn thi THPT Toán
  • Tiện ích Toán
Bạn đang ở:Trang chủ / Sách toán Tiểu học / 210 câu trắc nghiệm toán lớp 3

210 câu trắc nghiệm toán lớp 3

Ngày 31/10/2020 Thuộc chủ đề:Sách toán Tiểu học Tag với:Toán lớp 3

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 3

Câu 1. Cho dãy số liệu:  8;  1998;  195;   2007;  1000;  71 768;  9999;  17.

Dãy trên có tất cả:

      A. 11 số                     B. 9 số                    C. 8 số                    D. 10 số

 Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

      A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác             B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 

      C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác             D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

 Câu 3. Tổng của 47 856 và 3 5 687 là:

      A. 83433                   B. 82443                 C. 83543                 D. 82543

 Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d  và   B = abcd  + 4567  Hãy so sánh A với B

      A. A = B                    B. A > B                 C. B > A                 D. A < B

 Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1,  4,  7,  10,  13, …

      A. 1000                     B. 1234                   C. 2007                   D. 100

 Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.

      A. 3 viên                    B. 5 viên                 C. 4 viên                 D. 6 viên

 Câu 7.

Hình trên có số đoạn thẳng là:

      A. 13 đoạn                B. 16 đoạn              C. 15 đoạn              D. 18 đoạn

 Câu 8. 9m 4cm= … cm

      A. 94 cm                    B. 940 cm               C. 904cm                D. 9004 cm

 Câu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

      A. 36 cm²                  B. 20 cm²                C. 65 cm²                D. 45 cm

 Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1,  3,  5,  7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số:

      A. 24 số                     B. 30 số                  C. 18 số                  D. 12 số

 Câu 11. 4m 4 dm = ………………. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

      A.  440                      B. 44                       C. 404                     D. 444

 Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? A. 720m     B. 640m      C. 800m     D. 900m

LINK download

https://drive.google.com/file/d/1641j9t2EqCPfzdy6fLzdHpq37ZuTRe0Q/view?fbclid=IwAR3LiYhuqyHtrp9g4Z8RBTGxdu4F-0Y33T-qFEN7OdufK-3VeBfv9NoXcwA

Bài liên quan:

  1. TOÀN BỘ THƯ MỤC TOÁN LỚP 3 – 2023

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

Booktoan.com (2015 - 2025) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Sách giáo khoa, Sách tham khảo và đề thi Toán.
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.