• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar
Sách Toán – Học toán

Sách Toán - Học toán

Giải bài tập Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn từ lớp 1 đến lớp 12, Học toán và Đề thi toán

  • Môn Toán
  • Học toán
  • Sách toán
  • Đề thi
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Anh
  • Môn Sinh
  • Môn Văn
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải Vở Bài tập Toán 5 / (VBT Toán 5) – Bài 26. Luyện tập

(VBT Toán 5) – Bài 26. Luyện tập

Đăng ngày: 10/07/2018 Biên tâp: admin Để lại bình luận Thuộc chủ đề:Giải Vở Bài tập Toán 5

Câu 1, 2, 3, 4 trang 35 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Đề bài

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

6m258dm2 = ……………………………

19m27dm2 = …………………………….

43dm2       = …………………………….

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm258mm2 = ………………………….

15cm28mm2 =…………………………..

48mm2         = ………………………….

2. > ;

71dam2 25m2…………..7125m2

801cm2…………8dm210mm2

12km2 5hm2…………..125hm2

58m2……….580dm2

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = …………cm2 là:

A. 125             B. 1025           C. 12 500             D. 10 025

4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

\(\matrix{{6{m^2}58d{m^2} = {\rm{ 6}}{{\rm{m}}^2} + {{58} \over {100}}{m^2} = 6{{58} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {19{m^2}7d{m^2} = {\rm{ 19}}{{\rm{m}}^2} + {7 \over {100}}{m^2} = 19{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {43d{m^2} = {\rm{ }}{{43} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr} \) 

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

\(\matrix{{9c{m^2}58m{m^2} = \,9c{m^2} + {{58} \over {100}}c{m^2} = 9{{58} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr
{15c{m^2}8m{m^2} = 15c{m^2} + {8 \over {100}}c{m^2} = 15{8 \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr {48m{m^2} = {{48} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr} \) 

2. . > ;

71dam2 25m2  = 7125m2

801cm2  >  8dm210mm2

12km2 5hm2  > 125hm2

58m2  >  580dm2

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 (cm2)

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (m2)

Đáp số: 32m2

Tag với:Chuong 1 VBT toan 5

Bài liên quan:

  • (VBT Toán 5) – Bài 6. Luyện tập
  • (VBT Toán 5) – Bài 5. Số thập phân
  • (VBT Toán 5) – Bài 4. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
  • (VBT Toán 5) – Bài 3. Ôn tập: So sánh hai phân số
  • (VBT Toán 5) – Bài 2. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  • (VBT Toán 5) – Bài 1. Ôn tập khái niệm về phân số
  • (VBT Toán 5) – Bài 14. Luyện tập chung
  • (VBT Toán 5) – Bài 13. Luyện tập chung
  • (VBT Toán 5) – Bài 12. Luyện tập chung
  • (VBT Toán 5) – Bài 11. Luyện tập
  • (VBT Toán 5) – Bài 10. Hỗn số (tiếp theo)
  • (VBT Toán 5) – Bài 9. Hỗn số

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải vở bài tập Toán 5




Booktoan.com (2015 - 2021) Học Toán online - Giải bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Soạn Văn, Sách tham khảo và đề thi Toán.
THÔNG TIN:
Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy định - Hướng dẫn.