Câu hỏi: Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\) A. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 5\) B. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 2\sqrt 5 \) C. . \(\left| {{z_1}} \right| + … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
Trắc nghiệm phương trình trên tập số phức
Đề bài: Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).
Câu hỏi: Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\). A. z1.z2=0 B. z1.z2=1 C. z1.z2=2 D. z1.z2=3 Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập số phức ta được hai nghiệm \({z_1},\,{z_2}\). Tính tích \({z_1}.{z_2}\).
Đề bài: Giải phương trình \(\left( {iz – 1} \right)\left( {z + 3i} \right)\left( {\overline z – 2 + 3i} \right) = 0\) trên tập hợp số phức.
Câu hỏi: Giải phương trình \(\left( {iz - 1} \right)\left( {z + 3i} \right)\left( {\overline z - 2 + 3i} \right) = 0\) trên tập hợp số phức. A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{z = - i}\\{z = - 3i}\\{z = 2 + 3i}\end{array}} \right.\) B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{z = - i}\\{z = - 3i}\\{z = 2 - 3i}\end{array}} … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Giải phương trình \(\left( {iz – 1} \right)\left( {z + 3i} \right)\left( {\overline z – 2 + 3i} \right) = 0\) trên tập hợp số phức.
Đề bài: Biết số phức \(z_1=1+i\) và \(z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + bz + c = 0.\) Tìm môdun của số phức \(w = \left( {{{\bar z}_1} – 2i + 1} \right)\left( {{{\bar z}_2} – 2i + 1} \right).\)
Câu hỏi: Biết số phức \(z_1=1+i\) và \(z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + bz + c = 0.\) Tìm môdun của số phức \(w = \left( {{{\bar z}_1} - 2i + 1} \right)\left( {{{\bar z}_2} - 2i + 1} \right).\) A. \(\left| w \right| = \sqrt {63}\) B. \(\left| w \right| = \sqrt {65}\) C. \(\left| w \right| … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Biết số phức \(z_1=1+i\) và \(z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + bz + c = 0.\) Tìm môdun của số phức \(w = \left( {{{\bar z}_1} – 2i + 1} \right)\left( {{{\bar z}_2} – 2i + 1} \right).\)
Đề bài: Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
Câu hỏi: Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\) B. \({M_1}\left( {-\frac{1}{2};2} \right).\) C. \({M_1}\left( {-\frac{1}{4};1} \right).\) D. \({M_1}\left( … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
Đề bài: Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} – 2{\rm{z + 5 = 0}}\) trên tập số phức. Tính \(P = z_1^4 + z_2^4\)
Câu hỏi: Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} - 2{\rm{z + 5 = 0}}\) trên tập số phức. Tính \(P = z_1^4 + z_2^4\) A. P=-14 B. P=14 C. P=-14i D. P=14i Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Có vấn đề về lời giải xin các bạn để lại … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} – 2{\rm{z + 5 = 0}}\) trên tập số phức. Tính \(P = z_1^4 + z_2^4\)
Đề bài: Tìm tập nghiệm S của phương trình \({z^4} + 2{z^2} – 3 = 0\) trên tập số phức.
Câu hỏi: Tìm tập nghiệm S của phương trình \({z^4} + 2{z^2} - 3 = 0\) trên tập số phức. A. \(S = \left\{ {1; - 1;3i; - 3i} \right\}\) B. \(S = \left\{ {1; - 2;i; - i} \right\}\) C. \(S = \left\{ {1;3} \right\}\) D. \(S = \left\{ {1; - 1;i\sqrt 3 ; - i\sqrt 3 } \right\}\) Hãy chọn trả … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Tìm tập nghiệm S của phương trình \({z^4} + 2{z^2} – 3 = 0\) trên tập số phức.
Đề bài: Gọi \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) là bốn nghiệm phức của phương trình \({z^4} – 2{z^2} – 8 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) đó. Tính giá trị của P=OA+OB+OC+OD, trong đó O là gốc tọa độ.
Câu hỏi: Gọi \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) là bốn nghiệm phức của phương trình \({z^4} - 2{z^2} - 8 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) đó. Tính giá trị của P=OA+OB+OC+OD, trong đó O là gốc tọa độ. A. \(P=4.\) B. \(P = 2 + \sqrt 2 .\) C. … [Đọc thêm...] vềĐề bài: Gọi \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) là bốn nghiệm phức của phương trình \({z^4} – 2{z^2} – 8 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) đó. Tính giá trị của P=OA+OB+OC+OD, trong đó O là gốc tọa độ.