Giải bài tập TIẾNG Anh 4 mới – Học tốt Tiếng Anh 4 mới, sách giải bài tập tiếng anh lớp 4 theo SGK mới thí điểm. Mục lục Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 1 Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 2 Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 3 Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 4 Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 5 … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Tiếng Anh 4 mới
Tiếng Anh 4 mới
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 1
TỪ VỰNG UNIT 1 ANH 4 MỚI morning (n) buổi sáng ['mɔ:niŋ] Ex: I get up at 6:00 in the morning.Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng. Good morning: chào buổi sáng Ex: Good morning class. Chào buổi sáng cả lớp. afternoon (n) buổi chiều [a:fte’nu:n] Ex: I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều. Good afternoon: chào buổi chiều Ex: Good afternoon … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 1
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 2
TỪ VỰNG UNIT 2 ANH 4 MỚI America (n) nước Mỹ [ə'merikə] Ex: They grow up in America. Họ lớn lên ở Mỹ. American (n) người Mỹ [ə'merikən] Ex: They are America. Họ là người Mỹ. Viet Nam (n) nước Việt Nam ['vietnam] Ex: I live in Vietnam. Tôi sống ở Việt Nam. Vietnamese (n) người Việt Nam [vietna'mi:z] Ex: I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam. England (n) nước Anh (Vương … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 2
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 3
TỪ VỰNG UNIT 3 ANH 4 MỚI English (n) môn tiếng Anh Ex: We have English. Chúng ta có (học) môn tiếng Anh. Monday (n) thứ Hai [‘mʌndi] Ex: I learn English on Monday. Tôi học Tiếng Anh vào thứ Hai. Tuesday (n) thứ Ba [‘tju:zdi] Ex: We have Maths on Tuesday. Chúng tôi có môn Toán vào thứ Ba. Wednesday (n) thứ Tư [‘wenzdi] Ex: She goes to school on Wednesday. Cô ấy đi học vào … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 3
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 4
TỪ VỰNG UNIT 4 ANH 4 MỚI January (n) tháng Một ['dʒænjuəri] Ex: Her birthday is in January. Sinh nhật của cô ấy vào thảng Một February (n) tháng Hai [‘febrʊəri] Ex: I went to this town in February. Tôi đã đến thị trấn này vào tháng Hai. March (n) tháng Ba [ma:tj] Ex: I was born on March 2nd 2000. Tôi sinh ngày 2 thảng 3 năm 2000. April (n) tháng Tư [ ‘eiprəl] Ex: He … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 4
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 5
TỪ VỰNG - UNIT 5 ANH 4 MỚI really (adv) thật sự [‘rioli] Ex: Is it really true? Có đúng thật không? dance (v) nhảy, múa, khiêu vũ [da:ns] Ex: She can dance. Cô ấy có thể múa. badminton (n) cầu lông [’baedmimten] Ex: I can dance. Tôi có thể khiêu vũ. can có thể [kaen] Ex: I can speak English. Tôi có thể nói tiếng Anh. cook (V) nấu ăn [kok] Ex: I can cook. Tôi có thể … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 5
Review 1 Tiếng Anh 4 Mới
Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 4 Mới tập 1 1. Listen and tick. Click tại đây để nghe: Nghe và chọn. 1. b 2. b 3. b 4. c 5. a 1. Linda: Good night, Mum. Mother: Good night, Linda. 2 Hoa: What's your name? Tony: My name's Tony. Hoa: What nationality are you? Tony: I'm Australian. 3. Mr Loc: Good morning, class. Class: Good morning, Mr Loc. Mr Loc: What … [Đọc thêm...] vềReview 1 Tiếng Anh 4 Mới
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 6
Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh lớp 4 Mới Street (n) phố, đường phô' [stri:t] Ex: I live in Cach Mang Thang Tam Street. Tôi sống trên đường Cách Mạng Tháng Tám. road (n) con đường [raud] Ex: The bus is running on the road. Chiếc xe buýt đang chạy trên con đường. way (n) đường, lối đi [wei] Ex: A public way. Con đường công cộng. address (n) địa chỉ [’asdres] Ex: What’s your … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 6
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 7
TỪ VỰNG - UNIT 7 ANH 4 MỚI welcome: hoan nghênh [’welkəm] Ex: Welcome to Viet Nam! Hoan nghênh các bạn đến thăm Việt Nam! bike (n) xe đạp [baik] Ex: I ride a bike. Tôi đi xe đạp. collect (V) sưu tầm. thu lượm [kə'lekt] stamp (n) com tem [staemp] collecting (n) sự sưu tầm [kə'lektig] Ex: I like collecting stamps. Tôi thích sưu tầm tem. watch (V) xem [wɒt∫] watching … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 7
Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 8
TỪ VỰNG - UNIT 8 ANH 4 MỚI lesson (n) bài học, môn học [‘lesn] Ex: This lesson is difficult. Bài học này khó. subject (n) môn học[ ‘sʌbdʒikt] Ex: What is your favourite subject, Hoa? Môn học yêu thích của bạn là gì vậy Hoa? run (V) chạy [rʌn] Ex: The rabbit run fast. Thỏ chạy nhanh. late (adj) muộn, chậm, trễ [leit] Ex: Fm late. Tôi bị trễ. Art (n) môn Mỹ thuật … [Đọc thêm...] vềHướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 4 mới: Unit 8