Ôn tập chương II – Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Câu 2.126. a) Nếu \({a^{{3 \over 4}}} > {a^{{4 \over 5}}}\) và \({\log _b}{1 \over 2} < {\log _b}{2 \over 3}\) thì (A) a > 1, b > 1 (B) 0 < a < 1, b > 1 (C) a > 1, 0 < b < 1 … [Đọc thêm...] vềÔn tập chương II – Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Giai SBT chuong 2 giai tich 12 nang cao
Bài 9: Bất phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 9: Bất phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Bài 2.119 Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) \(y = \log \left( {{x^2} – 3x + 2} \right)\) b) \(y = \sqrt {{{\log }_{0,8}}{{2x + 1} \over {x + 5}} – 2} \) c) \(y = {\log _{{1 \over 3}}}{{x – 1} \over … [Đọc thêm...] vềBài 9: Bất phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 8: Hệ Phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 8: Hệ Phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Bài 1.112 Giải các hệ phương trình sau: a)\(\left\{ \matrix{ x + y = 11 \hfill \cr{\log _2}x + {\log _2}y = 1 + {\log _2}15 \hfill \cr} \right.\) b) \(\left\{ \matrix{ \log ({x^2} + {y^2}) = 1 + \log 8 \hfill \cr\log (x + y) – log(x – y) = \log 3; \hfill … [Đọc thêm...] vềBài 8: Hệ Phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 7: Phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 7: Phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Bài 2.93 Dùng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình sau: a) \(4{\log _9}x + {\log _x}3 = 3\) b) \({\log _x}2 – {\log _4}x + {7 \over 6} = 0\) c) \({{1 + {{\log }_3}x} \over {1 + {{\log … [Đọc thêm...] vềBài 7: Phương trình mũ và lôgarit – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 5; 6: Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 5; 6: Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Bài 2.67 Trong các hàm số sau đây, hãy chỉ ra hàm số nào là đồng biến, hàm số nào là nghịch biến trên tập xác định của nó ? a) \(y = {\left( {{e \over 2}} \right)^x}\) b) \(y = {\left( {{4 \over {\sqrt 5 + \sqrt 4 }}} … [Đọc thêm...] vềBài 5; 6: Hàm số mũ , hàm số lôgarit và hàm số lũy thừa – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 3; 4: Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 3; 4: Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Bài 2.33 Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng, đẳng thức nào sai ? a) \({\log _\pi }1 = 0\) b) \({\log _3}{1 \over {81}} = 4\) c) \({\log _4}16 = 2\) d) \({\log _5}{1 \over {{{125}^{ – 1}}}} = – 3\) e) … [Đọc thêm...] vềBài 3; 4: Lôgarit, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 2: Lũy thừa với số mũ thực – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 2: Lũy thừa với số mũ thực – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Bài 2.18 Hãy so sánh a) \({\left( {{5 \over 7}} \right)^{ – {{\sqrt 5 } \over 2}}}\) và 1 b) \({2^{ – \sqrt {12} }}\) và \({\left( {{1 \over 2}} \right)^{2,5}}\) c) \({3^{ – \sqrt 2 }}\) và 1 d) \(0,{7^{{{\sqrt 5 } \over 6}}}\) và \(0,{7^{{1 \over … [Đọc thêm...] vềBài 2: Lũy thừa với số mũ thực – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 1: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao
Bài 1: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ - Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao Bài 2.15 Khử căn thức ở mẫu a) \({1 \over {\sqrt 2 + \root 3 \of 3 }}\) b) \({1 \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 5 }}\) Giải a) \({1 \over {\sqrt 2 + \root 3 \of 3 }} = {{\root 3 \of 3 – \sqrt 2 } \over {{{\left( {\root 3 \of 3 } \right)}^2} – {{\left( {\sqrt … [Đọc thêm...] vềBài 1: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ – Giải SBT chương 2 Giải tích 12 nâng cao