Câu 1, 2, 3, 4 trang 84 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 84 bài 146 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha) 1ha = ……………………… m2 b. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : Trong bảng đơn vị đo diện tích : – Đơn vị lớn … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 146. Ôn tập về đo diện tích
Chuong 5 VBT toan 5
(VBT Toán 5) – Bài 145. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Câu 1, 2, 3, 4 trang 83 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 83 bài 145 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : 1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 4km 397m = ……,……. km 500m = ……,……. km 6km 72m = ……,……. km 75m = ……,……. km b. Có đơn vị đo là mét : 8m 6dm = ……,……. m 4m 38cm = … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 145. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(VBT Toán 5) – Bài 144. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Câu 1, 2, 3 trang 81 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 81 bài 144 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau 1. a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau : Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét dam m dm 1m = 10dm = 0,1 dam b. Viết cho đầy … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 144. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(VBT Toán 5) – Bài 143. Ôn tập về số thập phân
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 bài 143 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) 1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) : a. \(0,4 = {4 \over {10}}\) 1,2 = ………… 0,7 = ………… 4,25 = ………… 0,93 = ………… 5,125 = ………… b. \({1 \over 4}\) = ………… \({4 \over {25}}\) = ………… \({3 \over … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 143. Ôn tập về số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 142. Ôn tập về số thập phân
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 79 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 79 bài 142 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm 1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a. 75,82 đọc là : ………………………………………… 75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, ……. b. 9,345 đọc là : ………………………………………….. 9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 142. Ôn tập về số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 141. Ôn tập về phân số
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 77 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 77 bài 141 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là : A. \({4 \over 5}\) B. \({5 \over 4}\) C. \({4 \over 9}\) D. \({5 \over 9}\) 2. Khoanh vào chữ đặt trước … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 141. Ôn tập về phân số
(VBT Toán 5) – Bài 140. Ôn tập về phân số
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 75 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 75 bài 140 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm 1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 3. Rút … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 140. Ôn tập về phân số
(VBT Toán 5) – Bài 155. Phép chia
Câu 1, 2, 3 trang 96 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 96 bài 155 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Tính 1. Tính : a. b. \(\frac{{14}}{{15}}:\frac{7}{{20}}\) = \({9 \over 8}:{{27} \over {16}}\) = 2. Tính nhẩm : a. 52 : 0,1 = 52 ⨯ 10 = 0,47 : 0,1 = 0,05 : 0,1 = b. 87 : 0,01 = 87 ⨯ 100 = 54 : 0,01 = 42 : 0,01 = c. 15 : 0,25 = 32 : 0,25 = 18 : 0,5 … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 155. Phép chia
(VBT Toán 5) – Bài 139. Ôn tập về số tự nhiên
Câu 1, 2, 3, 4 trang 74 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 74 bài 139 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Viết số Đọc số 21 305 687 Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy 5 978 600 Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn Một tỉ tám trăm bảy mươi … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 139. Ôn tập về số tự nhiên
(VBT Toán 5) – Bài 154. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 95 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 95 bài 154 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Chuyển thành phép nhân rồi tính 1. Chuyển thành phép nhân rồi tính : a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 = c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 = 2. Tính : a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 = b. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 = 3. Cuối năm 2013 xã Kim Đường có 7500 … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 154. Luyện tập