Câu 1, 2, 3 trang 28, 29 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 28, 29 bài 109 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số (theo mẫu) 1. So sánh hai phân số (theo mẫu): Mẫu: So sánh \(4 \over 5\) và \(5 \over 6\) được \(24 \over 30\) và \(25 \over 30\) Mà \({24 \over 30}\) a\) \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\) b\) \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\) c\) \(1 … [Đọc thêm...] vềBài 109. So sánh hai phân số khác mẫu số – VBT Toán 4
Chuong 4 VBT toan 4
Bài 112. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 33 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 33 bài 112 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho: 1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho: 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: Một đàn gà có 35 gà trống và 51 gà mái. Tổng số gà trong đàn là …con. a) Phân số chỉ phần gà trống trong cả đàn gà là: …….. b) … [Đọc thêm...] vềBài 112. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 113. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Luyện tập chung trang 34 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 phần 1, câu 1, 2 phần 2 trang 34 bài 113 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2 Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số 6215; 6261; 617 ; 6281 số chia hết cho 3 là: A. 6215 B. 6261 C. 6217 D. … [Đọc thêm...] vềBài 113. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 114. Phép cộng phân số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 35 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 35 bài 114 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính: 1. Tính: a) \({4 \over {11}} + {6 \over {11}}\) b) \({3 \over 7} + {5 \over 7}\) c) \({{15} \over {37}} + {{29} \over {37}}\) d) \({{13} \over {41}} + {{25} \over {41}}\) 2. Viết phân số thích hợp vào … [Đọc thêm...] vềBài 114. Phép cộng phân số – VBT Toán 4
Bài 115. Phép cộng phân số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 36 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 36 bài 115 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính 1. Tính: a) \({4 \over 5} + {2 \over 3}\) b) \({5 \over {11}} + {4 \over 3}\) c) \({3 \over 2} + {5 \over 7}\) d) \({6 \over {13}} + {5 \over 2}\) 2. Tính (theo mẫu): Mẫu: \({5 \over {12}} … [Đọc thêm...] vềBài 115. Phép cộng phân số – VBT Toán 4
Bài 100. Phân số bằng nhau – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 19 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 19 bài 100 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(\eqalign{a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{…} \over {…}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times …}} = {{…} \over {…}} \cr & {1 \over … [Đọc thêm...] vềBài 100. Phân số bằng nhau – VBT Toán 4
Bài 116. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 37 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 37 bài 116 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính 1. Tính a) \({1 \over 4} + {3 \over {15}}\) b) \({5 \over 2} + {7 \over 9}\) c) \({3 \over 2} + {2 \over 3}\) d) \({4 \over 5} + {3 \over 2}\) 2. Rút gọn rồi tính: a) \({4 … [Đọc thêm...] vềBài 116. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 117. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 38 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 38 bài 117 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính (theo mẫu) 1. Tính (theo mẫu) Mẫu: \(2 + {3 \over 7} = {{14} \over 7} + {3 \over 7} = {{14 + 3} \over 7} = {{17} \over 7}\) a) \({2 \over 5} + 3\) b) \(4 + {2 \over 3}\) 2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) … [Đọc thêm...] vềBài 117. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 102. Luyện tập – VBT Toán 4
1. Rút gọn các phân số: \(\eqalign{ & {{21} \over 8} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = ... \cr & {{18} \over {54}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = ... \cr & {{90} \over {72}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = ... \cr} \) 2. Khoanh vào những phân số bằng \({3 \over 4}\): \({9 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over … [Đọc thêm...] vềBài 102. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 118. Phép trừ phân số – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 39 bài 118 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính: 1. Tính: a) \({5 \over 2} – {3 \over 2}\) b) \( {4 \over 5} – {2 \over 5}\) c) \({{13} \over 4} – {7 \over 4}\) d) \({{27} \over {41}} – {{15} \over {41}}\) 2. Rút gọn rồi tính a) \({{16} \over {24}} – {1 \over … [Đọc thêm...] vềBài 118. Phép trừ phân số – VBT Toán 4