Câu 1: Trang 48 - sgk toán lớp 5 Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: $\frac{127}{10}$, $\frac{65}{100}$, $\frac{2005}{1000}$, $\frac{8}{1000}$ Hướng dẫn giải: $\frac{127}{10}$= 12,7. Đọc là: mười hai phẩy bảy $\frac{65}{100}$= 0,65 Đọc là: Không phẩy sáu mươi lăm $\frac{2005}{1000}$= 2,005 Đọc là: hai phẩy không trăm … [Đọc thêm...] vềGiải bài Luyện tập chung (tiếp) – Toán 5 trang 48, 49
Chuong 2 so thap phan toan 5
Giải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 48
Câu 1: Trang 48 - sgk toán lớp 5 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: Mẫu: 3m 6dm= $3\frac{6}{10}$m= 3,6m a) 3m 6dm; b) 4dm; c) 34m 5cm; d) 345cm . Hướng dẫn giải: a) 3m 6dm= $3\frac{6}{10}$m= 3,6m b) 4dm= $4\frac{4}{10}$m= 0,4m c) 34m 5cm= $34\frac{5}{100}$m=34,05m d) 345cm= $3\frac{45}{100}$m= 3,45m ============= Câu 2: Trang … [Đọc thêm...] vềGiải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 48
Giải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 47
Câu 1: Trang 47 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 42m 34cm = ...m; b) 56m 29cm= ...dm; c) 6m 2cm = ...m; d) 4352m = ....km Hướng dẫn giải: Mẫu: 42m 34cm = $42\frac{34}{100}$m= 42,34m a) 42m 34cm = 42,34m b) 56m 29cm= 562,9dm c) 6m 2cm = 6,02m d) 4352m = 4,352km ========== Câu 2: trang 47 - sgk toán lớp 5 Viết các số sau … [Đọc thêm...] vềGiải bài Luyện tập chung – Toán 5 trang 47
Giải bài Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân – Toán 5 trang 46
Câu 1: Trang 46 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 56dm2 = …m2 b) 17 dm2 23cm2 = ….dm2; c) 23 cm2 = …dm2 d) 2 cm2 5mm2 =…cm2 Hướng dẫn giải: a) 56dm2 = $\frac{56}{100}dm^{2}= 0,56dm^{2}$ b) 17 dm2 23cm2 =$17\frac{23}{100}dm^{2}= 17,23dm^{2}$ c) 23 cm2 =$\frac{23}{100}dm^{2}= 0,23dm^{2}$ d) 2 cm2 5mm2 =$2\frac{5}{100}cm^{2}= … [Đọc thêm...] vềGiải bài Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân – Toán 5 trang 46
Giải bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân – Toán lớp 5 trang 45
Câu 1: Trang 45 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 tấn 562kg = ...tấn; b) 3 tấn 14kg = ...tấn; c) 12 tấn 6kg =....tấn; d) 500kg = ...tấn. Hướng dẫn giải: a) 4 tấn 562kg =$4\frac{562}{1000}$tấn= 4,562 tấn b) 3 tấn 14kg =$3\frac{14}{1000}$tấn= 3,014 tấn c) 12 tấn 6kg =$12\frac{6}{1000}$tấn= 12,006 tấn d) 500kg =$\frac{500}{1000}$tấn= … [Đọc thêm...] vềGiải bài Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân – Toán lớp 5 trang 45
Giải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 45
Câu 1: Trang 45 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35m 23cm = ...m; b) 51dm 3cm = ...dm; c) 14m 7cm = ....m. Hướng dẫn giải: a) 35m 23cm =$35\frac{23}{100}$m= 35,23m b) 51dm 3cm = $51\frac{3}{10}$dm=51,3dm c) 14m 7cm =$14\frac{7}{100}$m= 14,07m ============== Câu 2: trang 45 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – toán lớp 5 trang 45
Giải bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân – toán 5
Câu 1: Trang 44 - sgk toán lớp 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = ....m; b) 2dm 2cm = ...dm c) 3cm 7cm =...m d) 23m 13cm = ...m Hướng dẫn giải: a) 8m 6dm = $8\frac{6}{10}$ m= 8,6 m b) 2dm 2cm = $2\frac{2}{10}$dm= 2,2dm c) 3m 7cm = $3\frac{7}{100}$m= 3, 07m d) 23m 13cm =$23\frac{13}{100}$m= 23,13 m ============= Câu 2: Trang 44 - sgk … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân – toán 5
Giải bài tập Luyện tập chung – toán 5 trang 43
Câu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5 Đọc các số thập phân sau đây: a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187. b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010 Hướng dẫn giải: a) 7,5 : Bảy phẩy năm 28,416: Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu. 201,05: Hai trăm linh một phẩy không năm. 0,187: Không phẩy một trăm tám mươi bảy. b) 36,2: Ba mươi sáu phẩy hai 9,001: Chín phẩy không trăm … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập chung – toán 5 trang 43
Giải bài tập Luyện tập – toán 5 trang 43
Câu 1: Trang 43 - sgk toán lớp 5 So sánh < = > 84,2 ... 84,19 47,5 ... 47,500 6,834 ... 6,85 90,6 ... 89,6 Hướng dẫn giải: 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 6,834 < 6,85 90,6 > 89,6 =============== Câu 2: Trang 43 - sgk toán lớp 5 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. Hướng dẫn giải: 4,23 … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập Luyện tập – toán 5 trang 43
Giải bài tập So sánh hai số thập phân – toán 5
Câu 1: Trang 42 - sgk toán lớp 5 So sánh hai số thập phân: a) 48,97 và 51,02; b) 96,4 và 96,38; c) 0,7 và 0,65 Hướng dẫn giải: Lưu ý: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau: So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so … [Đọc thêm...] vềGiải bài tập So sánh hai số thập phân – toán 5