1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: SỐ CHUỘT 4 THÔN ĐÃ DIỆT ĐƯỢC a) Thôn …… diệt được nhiều nhất và thôn…… diệt được ít nhất. b) Cả 4 thôn diệt được…………… con chuột. c) Thôn Đoài diệt được …… thôn Đông……… con chuột d) Có … thôn diệt được trên 2000 con chuột, đó là ……… 2. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích … [Đọc thêm...] vềBài 25. Biểu đồ (tiếp theo) – VBT Toán 4
Chuong 1 VBT toan 4
Bài 11. Triệu và lớp triệu (tiếp theo) – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): 1. Viết theo mẫu: Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm triệu Chục triệu Triệu Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 28 432 204 2 8 4 3 2 2 0 4 740 347 210 806 301 … [Đọc thêm...] vềBài 11. Triệu và lớp triệu (tiếp theo) – VBT Toán 4
Bài 26. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2 trang 29, 30 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2012 ở một huyện miền núi: 1. Dựa vào biểu đồ dưới đây hãy trả lời các câu hỏi sau: SỐ VẢI HOA VÀ VẢI TRẮNG ĐÃ BÁN TRONG THÁNG 9 a) Tuần 1 bán được bao nhiêu mét vải hoa? b) Tuần 3 bán được bao nhiêu mét vải hoa.? c) Cả 4 tuần bán được bao nhiêu mét vải hoa? d) … [Đọc thêm...] vềBài 26. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 12. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2. 3, 4 trang 14 Vở bài tập (SBT) Toán 4, tập 1. 2. Nối (theo mẫu): 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Trăm triệu Chục triệu Triệu Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục …..Đơn vị 436 500 201 60 300 205 504 002 … [Đọc thêm...] vềBài 12. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 27. Luyện tập chung – VBT Toán 4
1. Hãy khoanh tròn vào chữ số đặ trước câu trả lời đúng: a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 202 020 B. 2 202 020 C. 2 002 020 D. 20 020 020 b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 3 c) Số lớn nhất trong các số 725 369, 725 693, 725 936, 725 396 là: A. 725 369 B. 725 … [Đọc thêm...] vềBài 27. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 13. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 15 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 1. Viết theo mẫu: Viết số Đọc số 42 570 300 Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm 186 250 000 3 303 003 Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi Sáu trăm triệu không … [Đọc thêm...] vềBài 13. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 28. Tự kiểm tra – VBT Toán 4
Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời đúng A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số “ ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là: A. 3 000 000 25 000 674 B. 3 000 000 25 674 C. 3 025 674 D. 325 674 2. Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6895 … [Đọc thêm...] vềBài 28. Tự kiểm tra – VBT Toán 4
Bài 14. Dãy số tự nhiên – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 16 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. a) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6; 9; 2 là………….. b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là…………… 2. 3. Khoanh vào chữ số đặt trước dãy số tự nhiên: A. 0 ; 1; 2 ; 3 … [Đọc thêm...] vềBài 14. Dãy số tự nhiên – VBT Toán 4
Bài 15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 17 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. Viết số thành tổng (theo mẫu): 1. Viết theo mẫu Đọc số Viết số Số gồm có Chín mươi hai nghìn năm trăm hai ba. 92 523 9 chục nghìn, 2 nghìn , 5 trăm , 2 chục, 3 đơn vị. Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám 16 325 Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai 67 054 2. Viết số … [Đọc thêm...] vềBài 15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân – VBT Toán 4
Bài 16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là: 1. Điền dấu >, <, = 989 … 999 85 197 … 85192 2002 … 999 85192 … 85 187 4289…4200 + 89 85 187 …85 187 2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn là:…………………………………… b) Từ lớn đến bé là:……………………………………………………………. 3. a) Khoanh vào … [Đọc thêm...] vềBài 16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – VBT Toán 4