1. Tóm tắt nội dung bài học
- Củng cố hệ thống hoá lại những kiến thức về:
- Cấu tạo từ (từ ghép, từ láy)
- Từ loại (đại từ, quan hệ từ)
2. Hướng dẫn đọc hiểu văn bản
Câu 1: Ở hai sơ đồ, ta có thể tham khảo thêm các ví dụ
* Ở sơ đồ 1
- Từ ghép chính phụ: Máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, ..
- Từ ghép đẳng lập: Đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, …
- Từ láy toàn bộ: Xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,…
- Từ láy phụ âm đầu: Dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, …
- Từ láy vần: Lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, …
* Sơ đồ 2
- Đại từ để trỏ người, sự vật: Tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, …
- Đại từ để trỏ số lượng: Bấy, bấy nhiêu.
- Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: Vậy, thế.
- Đại từ để hỏi về người, sự vật: Ai, gì, chi,…
- Đại từ để hỏi về số lượng: Bao nhiêu, mấy,…
- Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: Sao, thế nào,…
Câu 2
Quan hệ từ | Danh, động, tính (từ) | |
Về ý nghĩa | Biểu thị ý nghĩa quan hệ (như: Sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến, đẳng lập…) |
|
Về chức năng | Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn | Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu |
Câu 3. Có thể tham khảo cách giải nghĩa sau:
Yếu tố Hán Việt | Trong các từ ngữ | Nghĩa |
Bán | Bức tượng bán thân | Nửa |
Bạch | Bạch cầu | Trắng |
Cô | Cô độc | Lẻ loi |
Cư | Cư trú | Ở |
Cửu | Cửu chương | Chín |
Dạ | Dạ hương, dạ hội | Đêm |
Đại | Đại lộ, đại thắng | To, lớn |
Điền | Điền chủ, công điền | Ruộng |
Hà | Sơn hà | Sông |
Hậu | Hậu vệ | Sau |
Hồi | Hồi hương, thu hồi | Trở lại |
Hữu | Hữu ích | Có |
Lực | Nhân lực | Sức |
Mộc | Thảo mộc, mộc nhĩ | Cây gỗ |
Nguyệt | Nguyệt thực | Trăng |
Nhật | Nhật kí | Ngày |
Quốc | Quốc ca | Nước |
Tam | Tam giác | Ba |
Tâm | Yên tâm | Lòng |
Thảo | Thảo nguyên | Cỏ |
Thiên | Thiên niên kỉ | Nghìn |
Thiết | Thiết giáp | Sắt |
Thiếu | Thiếu niên, thiếu thời | Trẻ |
Thôn | Thôn xã, thôn nữ | Làng |
Thư | Thư viện | Sách |
Tiền | Tiền đạo | Trước |
Tiểu | Tiểu đội | Nhỏ |
Tiếu | Tiếu lâm | Cười |
Vấn | Vấn đáp | Hỏi |
Trả lời