TRẮC NGHIỆM- LUYỆN TẬP số phức
Câu 1: Tìm số phức z –1 biết rằng $\overline z = (2 – i)^2(3 – 2i)$
A. $z^{ – 1} = 325 – \frac {18} {325}i$ | B. $z^{ – 1} = \frac 1 {325} – \frac {325} {18}i$ |
C. $z^{ – 1} = \frac 1 {325} – \frac {18} {325}i$ |
D. $z^{ – 1} = 325 – \frac {325} {18}i$ |
Câu 2: Tìm số phức z + 2 biết $\overline z = (1 + i)^{2010}$
A. $z + 2 = 2^{1005}i$ | B. $z + 2 = – 2^{1005}i$ |
C. $z + 2 = 2 – 2^{1005}i$ |
D. $z + 2 = – 2^{1004}i$ |
Câu 3:Cho số phức $z = \frac 5 {1 + 2i} + \frac {{(1 + i)}^{2010}} {2^{1005}}$. Tìm số phức $2z^{ – 1} + 3\overline z $
A. $2z^{ – 1} + 3\overline z = 4 + 4i.$ | B. $2z^{ – 1} + 3\overline z = 4 – 4i.$ |
C. $2z^{ – 1} + 3\overline z = 3 + 4i.$ |
D. $2z^{ – 1} + 3\overline z = 1 + i.$ |
Câu 4:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức $\frac i {{(1 + i)}^{10}}$
A. a = 0 và b = 32 | B. a = 32 và b = 0 |
C. a = 0 và b = – 32 |
D. a = – 32 và b = 0 |
Câu 5:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức $\frac {(3 + 2i)(1 – 3i)} {1 + i\sqrt 3 } + (2 – i)$
A. $\left\{ \begin{array}{l}a = \frac {17 + 7\sqrt 3 } 4\\b = – \frac {11 + 9\sqrt 3 } 4\end{array} \right.$ | B. $\left\{ \begin{array}{l}a = \frac {17 – 7\sqrt 3 } 4\\b = – \frac {11 – 9\sqrt 3 } 4\end{array} \right.$ |
C. $\left\{ \begin{array}{l}a = \frac {17 – 7\sqrt 3 } 4\\b = – \frac {11 + 9\sqrt 3 } 4\end{array} \right.$. |
D. $\left\{ \begin{array}{l}a = \frac { – 17 – 7\sqrt 3 } 4\\b = – \frac { – 11 + 9\sqrt 3 } 4\end{array} \right.$ |
Câu 6: Tìm phần ảo a của số phức z, biết $\overline z = (\sqrt 2 + i)^2(1 – \sqrt 2 i)$.
A. \(a = \sqrt 2 \) | B. \(a = – 2\) |
C. \(a = – \sqrt 2 \). |
D. \(a = – 2\sqrt 2 \) |
Câu 7:Cho số phức z thỏa mãn $\overline z = \frac {{(1 – \sqrt 3 i)}^3} {1 – i}$. Tìm môđun của số phức $\overline z + iz$
A. $\left| {\overline z + iz} \right| = \sqrt 2 $ | B. $\left| {\overline z + iz} \right| = 4\sqrt 2 $ |
C. $\left| {\overline z + iz} \right| = 8\sqrt 2 i$ |
D. $\left| {\overline z + iz} \right| = 8\sqrt 2 $ |
Câu 8:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: $\left| {z + 1 – 2i} \right| = 2$ là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. | B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. |
C. đường tròn tâm I(1; – 2) bán kính R = 2. |
D. đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 2. |
Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: $\left| \overline{z}-2z \right|=6$ là:
A. $(E):\frac{{{x}^{2}}}{36}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$. | B. $(E):\frac{{{x}^{2}}}{6}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$ |
C. $(E):\frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$ |
D. $(E):\frac{{{x}^{2}}}{4}+\frac{{{y}^{2}}}{36}=1$ |
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện çz – (3 – 4i)ç= 2 là:
A. đường tròn tâm I(- 3; – 4), bán kính R = 2 | B. đường tròn tâm I(3; – 4), bán kính R = 4 |
C. đường tròn tâm I(3; 4), bán kính R = 2 |
D. đường tròn tâm I(3; – 4), bán kính R = 2 |
Câu 11: Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: ${{z}^{2}}-2\overline{z}+|z{{|}^{2}}=4+6i$
A. z = 2 + i | B. z = 2 |
C. z = 2 – i |
D. z = i |
Câu 12:Tìm số phức z thoả mãn hệ phương trình
$\left\{ \begin{align}
|z+\overline{z}|=4\quad \quad (1) \\
\left| {{z}^{2}}+{{\left( \overline{z} \right)}^{2}} \right|=9\quad (2) \\
\end{align} \right.$
A. z = 3 + i | B. z = 2i |
C. z = 2 + i hoặc z = 2 – i, hoặc z = – 2 + i hoặc z = – 2 – i. |
D. z = 2 – 3i |
Câu 13:Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn hai điều kiện |z + i – 1 | = $\sqrt{5}$ và $z.\overline{z}=5$
A. z = 2 – i và z = 1 – 2i. | B. z = 3 + i và z = 1 – i. |
C. z = i và z = – 1 – 2i. |
D. z = 2 + i và z = – 1 – 2i. |
Câu 14:Tìm tất cả các số phức z thoả mãn: $\left| z-(2+i) \right|=\sqrt{10}\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,z.\overline{z}=25$.
A. z = 3 – 4i | B. z = 3 + 4i và z = 5 |
C. z = 2 + 4i và z = 4 |
D. z = 4i và z = 5 |
Câu 15: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau:
x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2
A. $z=\frac{50}{37}-\frac{1}{37}i$ | B. $z=\frac{37}{50}-37i$ |
C. $z=\frac{5}{37}-\frac{1}{37}i$ |
D. $z=-\frac{50}{37}+\frac{1}{37}i$ |
Câu 16:Trên tập số phức, tìm x biết: 5 – 2ix = (3 + 4i) (1 – 3i)
A. $x=\frac{5}{2}-5i$ | B. $x=5+\frac{5}{2}i$ |
C. $x=\frac{5}{2}+5i$ |
D. $x=5-\frac{5}{2}i$ |
Câu 17:Trên tập số phức, tìm x biết: (3 + 4i) x = (1 + 2i) (4 + i)
A. $x=25+\frac{19}{25}i$ | B. $x=\frac{42}{25}+\frac{19}{25}i$ |
C. $x=\frac{25}{42}+\frac{19}{25}i$ |
D. $x=\frac{25}{42}+\frac{25}{19}i$ |
Câu 18:Gọi $z_1$ và $z_2$ là hai nghiệm của phương trình z² – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
$A = |z_1|^2 + |z_2|^2 + |z_1+ z_2|^2.$
A. A = 99 | B. A = 101 |
C. A = 102 |
D. A = 100 |
Câu 19:Gọi $z_1$, $z_2$ là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z³ + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A = $|{{z}_{1}}{{|}^{2}}+|{{z}_{2}}{{|}^{2}}+\frac{1}{|{{z}_{1}}{{z}_{2}}|}$
A. $A=\frac{33}{4}$ | B. $A=\frac{3}{4}$ |
C. $A=\frac{4}{33}$ |
D. $A=\frac{35}{4}$ |
Câu 20: Gọi $z_1$ và $z_2$ là 2 nghiệm phức của phương trình: z² + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức
M = |z1|2 + |z2|2.
A. M = 21 | B. M = 10 |
C. M = 20 |
D. M = 2. |
LỜI GIẢI CHI TIẾT Luyện tập
Câu số | Đáp án | Lời giải |
1 | C | Ta có:
$\begin{align} |
2 | C | $\begin{align} \overline{z}={{(1+i)}^{2010}}={{\left[ {{\left( 1+i \right)}^{2}} \right]}^{1005}}={{\left( 1+2i+{{i}^{2}} \right)}^{1005}}={{(2i)}^{1005}}={{2}^{1005}}{{i}^{1004}}.i={{2}^{1005}}i \\ \Rightarrow z=-{{2}^{1005}}i\Rightarrow z+2=2-{{2}^{1005}}i \\ \end{align}$ |
3 | A | $\begin{align} z=\frac{5}{1+2i}+\frac{{{(1+i)}^{2010}}}{{{2}^{1005}}}=1-2i+\frac{1}{{{2}^{1005}}}{{\left[ {{\left( 1+i \right)}^{2}} \right]}^{1005}}=1-2i+\frac{1}{{{2}^{1005}}}{{\left( 1+2i+{{i}^{2}} \right)}^{1005}} \\ =1-2i+\frac{1}{{{2}^{1005}}}{{(2i)}^{1005}}=1-2i+\frac{1}{{{2}^{1005}}}{{2}^{1005}}{{i}^{1004}}.i=1-2i+{{i}^{4.201}}.i=1-i \\ \Rightarrow \overline{z}=1+i\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\ {{z}^{-1}}=\frac{1}{1-i}=\frac{1+i}{2} \\ \Rightarrow 2{{z}^{-1}}+3\overline{z}=1+i+3(1+i)=4+4i. \\ \end{align}$ |
4 | B | Ta có: ${{(1+i)}^{2}}=1+2i+{{i}^{2}}=2i$
Do đó: $\begin{align} Vậy phần thực của số phức là 32 và phần ảo của số phức là 0. |
5 | C | Ta có:
$\begin{align} |
6 | C | $\overline{z}={{(\sqrt{2}+i)}^{2}}(1-\sqrt{2}i)=(1+2\sqrt{2}i)(1-\sqrt{2}i)=5+\sqrt{2}i$. Do đó: $z=5-\sqrt{2}i$ Þ Phần ảo của số phức z là $-\sqrt{2}$. |
7 | D | $\begin{align} \overline{z}=\frac{{{(1-\sqrt{3}i)}^{3}}}{1-i}=\frac{1-3\sqrt{3}i+9{{i}^{2}}+3\sqrt{3}i}{1-i}=\frac{-8}{1-i}=\frac{-8(1+i)}{2}=-4-4i\Rightarrow z=-4+4i \\ \Rightarrow \overline{z}+iz=-4-4i+i(-4+4i)=-8(1+i)\Rightarrow \left| \overline{z}+iz \right|=8\sqrt{2} \\ \end{align}$ |
8 | A | Gọi $z=x+yi(x,y\in \mathbb{R})$, ta có: $z+1-2i=(x+yi)+1-2i=(x+1)+(y-2)i$
Do đó: $\left| z+1-2i \right|=2\Leftrightarrow \sqrt{{{(x+1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}}=2\Leftrightarrow {{(x+1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}=4$ Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
|
9 | A | Gọi $z=x+yi(x,y\in \mathbb{R})$, ta có:$\overline{z}-2z=(x-yi)-2(x+yi)=-x-3yi$
Do đó: $\left| \overline{z}-2z \right|=6\Leftrightarrow \sqrt{{{(-x)}^{2}}+{{(3y)}^{2}}}=6\Leftrightarrow {{x}^{2}}+9{{y}^{2}}=36\Leftrightarrow \frac{{{x}^{2}}}{36}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$ Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là elip có phương trình chính tắc là: $\frac{{{x}^{2}}}{36}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$. |
10 | D | Gọi $z=x+yi(x,y\in \mathbb{R})$. Ta có z – (3 – 4i) = x – 3 + (y + 4)i
Do đó: z – (3 – 4i)÷ = 2 ⇒ $\sqrt{{{(x-3)}^{2}}+{{(y+4)}^{2}}}=2$ ⇒ (x – 3)2 + (y + 4)2 = 4 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm $I(3;-4)$, bán kính R = 2 |
11 | A | Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có:
${{z}^{2}}-2\overline{z}+|z{{|}^{2}}=4+6i\Leftrightarrow {{a}^{2}}-{{b}^{2}}+2abi-2(a-bi)+({{a}^{2}}+{{b}^{2}})=4+6i$ $\Leftrightarrow 2{{a}^{2}}-2a+2b(a+1)i=4+6i$ Vậy z = 2 + i |
12 | C | Gọi $z=a+bi(x,y\in \mathbb{R})$ thì:
$\left\{ \begin{align} Do đó các số phức cần tìm là: 2 + i, 2 – i, – 2 + i và – 2 – i. |
13 | D | Gọi z = a + bi (a, b $\in \mathbb{R}$). Ta có:
$\left\{ \begin{align} $\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} Vậy có hai số phức thỏa mãn đề toán là z = 2 + i và z = – 1 – 2i. |
14 | B | Đặt z = a + bi với a, b $ \in \mathbb{R}$ thì z – 2 – i = a – 2 + (b – 1)i
Ta có: $\left\{ \begin{align} Vậy z = 3 + 4i và z = 5 |
15 | A | (1) ⇒ x(2 – 3i) + y(1 + 6i – 12 – 8i) = 4 – 4i – 1
⇒(2x – 11y) + (– 3x – 2y)i = 3 – 4i ⇒$\left\{ \begin{align} Vậy số phức z cần tìm là: $z=\frac{50}{37}-\frac{1}{37}i$. |
16 | C | $\begin{align} & (1)\Leftrightarrow 2ix=5-(3+4i)(1-3i)\Leftrightarrow 2ix=5-(3-9i+4i+12) \\ & \Leftrightarrow 2ix=5-(15-5i)\Leftrightarrow 2ix=-10+5i\Leftrightarrow x=\frac{5}{2}+5i \\ \end{align}$ |
17 | D | $(2)\Leftrightarrow (3+4i)x=(4+i+8i-2)\Leftrightarrow (3+4i)x=2+9i\Leftrightarrow x=\frac{2+9i}{3+4i}=\frac{42}{25}+\frac{19}{25}i$ |
18 | B | Phương trình đã cho có hai nghiệm là: ${{z}_{1}}=\frac{1-\sqrt{19}i}{2},\ {{z}_{2}}=\frac{1+\sqrt{19}i}{2}$
$\begin{align} $A = |z_1|^2 + |z_2|^2 + |z_1+ z_2|^2 = 101$ |
19 | A | Xét phương trình: $z^3 + 8 = 0$
Ta có: $z^3 + 8 = 0 \Leftrightarrow (z + 2)(z^2 – 2z + 4) = 0$ $\Leftrightarrow \left[ \begin{align} Hai nghiệm phức (khác số thực) của (1) là nghiệm phương trình: $z^2 – 2z + 4 = 0$ $\begin{align} Do đó:$|{{z}_{1}}{{|}^{2}}+|{{z}_{2}}{{|}^{2}}+\frac{1}{|{{z}_{1}}{{z}_{2}}|}={{1}^{2}}+{{\left( -\sqrt{3} \right)}^{2}}+{{1}^{2}}+{{\sqrt{3}}^{2}}+\frac{1}{4}=\frac{33}{4}$. |
20 | C | $\begin{align} & {{z}_{1}}=-1-3i,\ {{z}_{2}}=-1+3i \\ & \Rightarrow {{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}={{(-1)}^{2}}+{{(-3)}^{2}}+{{(-1)}^{2}}+{{(3)}^{2}}=20 \\ \end{align}$ |
KIỂM TRA 1 TIẾT: Chuyên đề số phức
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Số phức z = 3 – 4i có phần thực bằng?
A. 3 B. -3 C. -4 D. 4i
Câu 2: Số phức z = 2 + 3i được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là:
- (2;-3)
- B. (2;3)
- (2 ; 3i)
- (2 ; i)
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi $a,b\in \mathbb{R}$ là số phức:
- $\overline{z}$= -a + bi
- $\overline{z}$ = b – ai
- $\overline{z}$ = -a – bi
- D. $\overline{z}$ = a – bi
Câu 4:
Biết số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tô đậm trong hình vẽ.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức$z-1$ là
- A. đường tròn tâm I(1;2), bán kính R=2
- đường tròn tâm I(2;2), bán kính R=2
- đường tròn tâm I(-3;-2), bán kính R=2
- đường tròn tâm I(2;-2), bán kính R=2
Câu 5: Cho số phức z = 3 + 4i, khi đó $\left| z \right|$ bằng?
- A. 5
- -5
- 25
- 3
Câu 6: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b Î R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
- A. x = 3
- y = 3
- y = x
- y = x + 3
Câu 7: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a Î R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:
- A. y = x
- y = 2x
- y = 3x
- y = 4x
Câu 8: Cho số phức z = a + bi ; $a,b\in \mathbb{R}$. Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2, điều kiện của a và b là:
- a + b = 4
- a2 + b2 > 4
- a2 + b2 = 4
- D. a2 + b2 < 4
Câu 9: Cho số phức z = a + bi $a,b\in \mathbb{R}$, khi đó z + $\overline{z}$ bằng?
- a
- -2a
- 2b
- D. 2a
Câu 10: Cho số phức z = a + bi $a,b\in \mathbb{R}$, khi đó z. $\overline{z}$ bằng?
- a2
- b2
- C. a2 + b2
- a2. b2
Câu 11: Thu gọn z = i(2 – i)(3 + i) ta được:
- z = 2 + 5i
- B. z = 1 + 7i
- z = 6
- z = 5i
Câu 12: Nếu z = 2 – 3i thì z3 bằng:
- A. -46 – 9i
- 46 + 9i
- 54 – 27i
- 27 + 24i
Câu 13: Số phức z = $\frac{3-4i}{4-i}$ bằng?
- A. $\frac{16}{17}-\frac{13}{17}i$
- $\frac{16}{15}-\frac{11}{15}i$
- $\frac{9}{5}-\frac{4}{5}i$
- $\frac{9}{25}-\frac{23}{25}i$
Câu 14: Cho số phức z = $\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}i$. Số phức 1 – z + z2 bằng:
- $-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i$.
- 2 – $\sqrt{3}i$
- 1
- D. 0
Câu 15: Cho số phức z = x + yi ¹ 1. (x, y Î R). Phần ảo của số $\frac{z+1}{z-1}$ là:
- $\frac{-2x}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}}$
- B. $\frac{-2y}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}}$
- $\frac{xy}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}}$
- $\frac{x+y}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}}$
Câu 16: Căn bậc hai của -5 là:
- $\sqrt{5}$
- $-\sqrt{5}$
- $\pm \sqrt{-5}$
- D. $\pm i\sqrt{5}$
Câu 17: Căn bậc hai của số thực a âm là:
- $\sqrt{a}$
- $-\sqrt{a}$
- $\pm \sqrt{-a}$
- D. $\pm i\sqrt{a}$
Câu 18: Cho phương trình bậc hai $\text{a}{{\text{x}}^{2}}+bx+c=0$, có $\Delta ={{b}^{2}}-4ac$, nếu $\Delta <0$, phương trình có hai nghiệm phức xác định theo công thức:
- ${{x}_{1,2}}=\frac{-b\pm \sqrt{\Delta }}{2a}$
- ${{x}_{1,2}}=\frac{-b\pm \sqrt{\Delta }}{a}$
- C. ${{x}_{1,2}}=\frac{-b\pm i\sqrt{\left| \Delta \right|}}{2a}$
- ${{x}_{1,2}}=\frac{-b\pm \sqrt{\left| \Delta \right|}}{a}$
Câu 19: Trong $\mathbb{C}$ phương trình z2 + 2z + 4 = 0 có nghiệm là:
- ${{z}_{1,2}}=-1\pm \sqrt{3}$
- ${{z}_{1,2}}=-1\pm \sqrt{5}$
- C. ${{z}_{1,2}}=-1\pm i\sqrt{3}$
- ${{z}_{1,2}}=1\pm i\sqrt{3}$
Câu 20: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là:
A. $\left[ \begin{align}
& z=2i \\
& z=-2i \\
\end{align} \right.$
B. $\left[ \begin{align}
& z=1+2i \\
& z=1-2i \\
\end{align} \right.$
C. $\left[ \begin{align}
& z=1+i \\
& z=3-2i \\
\end{align} \right.$
D. $\left[ \begin{align}
& z=5+2i \\
& z=3-5i \\
\end{align} \right.$
Câu 21: Trong C, phương trình $\frac{4}{z+1}=1-i$ có nghiệm là:
- z = 2 – i
- z = 3 + 2i
- z = 5 – 3i
- D. z = 1 + 2i
Câu 22: Gọi ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình: ${{z}^{2}}-4z+5=0$. Khi đó phần thực của ${{z}_{1}}^{2}+{{z}_{2}}^{2}$ là:
- 6
- 5
- 4
- 7
Câu 23: Gọi ${{z}_{1}};{{z}_{2}}$ là hai nghiệm của phương trình ${{z}^{2}}+2z+4=0$. Khi đó $P={{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}$ bằng:
- 2
- -7
- 8
- D. 4
Câu 24: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn ${{z}^{2}}-3z+5=0$. Modun của số phức $\text{w}=2z-3+\sqrt{14}$ bằng
- $\sqrt{13}$
- $\sqrt{17}$
- $\sqrt{11}$
- D. 5
Câu 25: Gọi ${{z}_{1}};{{z}_{2}}$ là hai nghiệm của phương trình $-{{z}^{2}}+4z-9=0$. A,B lần lượt là điểm biểu diễn ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$. Độ dài AB là:
- $\sqrt{5}$
- B. $2\sqrt{5}$
- $3\sqrt{5}$
- $4\sqrt{5}$
ĐÁP ÁN kiểm tra
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Đ.A | A | B | D | A | A | A | A | D | D | C | B | A | A |
Câu | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |
Đ.A | D | B | D | D | C | C | A | D | A | D | D | B |
——————–Hết ————————-
Trả lời