Câu 1, 2, 3, 4 trang 7 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) a) \({5 \over {10}}\): năm phần mười \({{75} \over {100}}\): bảy mươi lăm phần trăm \({{17} \over {10}}\)…………… \({{85} \over … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 5. Số thập phân
Giải Vở Bài tập Toán 5
(VBT Toán 5) – Bài 4. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Điền: >; <; = Đề bài 1. a) >; <; = \({4 \over 7}\)………..1 \({3 \over 3}\)…………1 \({7 \over 4}\)………..1 \({8 \over 5}\)…………1 b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp – Nếu tử số bé hơn mẫu số thì … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 4. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
(VBT Toán 5) – Bài 3. Ôn tập: So sánh hai phân số
Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. So sánh các phân số theo mẫu Đề bài 1. So sánh các phân số theo mẫu Điền dấu > ; Giải thích \({8 \over 9}\) \(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 10} \over {9 \times 10}} = {{80} \over {90}} \cr & {9 \over {10}} = {{9 \times 9} \over {10 \times 9}} = {{81} \over {90}} \cr & {{80} \over … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 3. Ôn tập: So sánh hai phân số
(VBT Toán 5) – Bài 2. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
Câu 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 1. Rút gọn các phân số sau: Đề bài 1. Rút gọn các phân số \(\eqalign{& {{18} \over {30}} = …….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = ……. \cr & {{64} \over {80}} = …….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = ……… \cr} \) … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 2. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
(VBT Toán 5) – Bài 1. Ôn tập khái niệm về phân số
Câu 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết vào ô trống (theo mẫu) ĐỀ BÀI 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) Viết Đọc Tử số Mẫu số \({{75} \over {100}}\) Bảy mươi lăm phần trăm 75 100 \({4 \over {11}}\) \({{63} \over {25}}\) \({{80} \over {100}}\) \({{95} \over {100}}\) 2. Viết … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 1. Ôn tập khái niệm về phân số
(VBT Toán 5) – Bài 32. Khái niệm số thập phân
Câu 1, 2, 3, 4 trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) Đề bài 1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) 0,5 : không phẩy năm 0,2 …………. 0,7 …………………. 0,9 …………. 0,02 ………………….. 0,08 ………… 0,005 ………………….. … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 32. Khái niệm số thập phân
(VBT Toán 5) – Bài 16. Ôn tập và bổ sung về giải toán
Câu 1, 2, 3, 4 trang 21 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Mua 6m vải hết 90 000 đồng. Hỏi mua 10 mét vải như thế hết bao nhiêu tiền? Đề bài 1. Mua 6m vải hết 90 000 đồng. Hỏi mua 10 mét vải như thế hết bao nhiêu tiền? Tóm tắt: 6m: 90 000 đồng 10m: ………..đồng? 2. Có 100 cái bánh dẻo chia đều vào 25 hộp bánh. Hỏi 6 hộp bánh dẻo như thế có bao nhiêu cái bánh … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 16. Ôn tập và bổ sung về giải toán
(VBT Toán 5) – Bài 31. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền? Đề bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1: \({1 \over {10}}\) =…………..; 1 gấp \({1 \over {10}}\) ……….lần b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}}\) = ……. ; \({1 \over {10}}\) gấp ……lần … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 31. Luyện tập chung
(VBT Toán 5) – Bài 15. Ôn tập về giải toán
Câu 1, 2, 3 trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là ({3 over 7}) . Tìm hai số đó. Đề bài 1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \({3 \over 7}\) . Tìm hai số đó. b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là \({4 \over 9}\). Tìm hai số đó. 2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 15. Ôn tập về giải toán
(VBT Toán 5) – Bài 30. Luyện tập chung
Câu 1, 2, 3, 4 trang 40 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi. Đề bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\) b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over … [Đọc thêm...] về(VBT Toán 5) – Bài 30. Luyện tập chung