Câu 1, 2, 3, 4 trang 40 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: Nếu a = 2, b = 3, c = 5 thì a + b + c = 2 + 3 + 5 = 10 Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a + b + c = ……………… a – b – c = ……………… a × b × c … [Đọc thêm...] vềBài 34. Biểu thức có chứa ba chữ – VBT Toán 4
Giải Vở Bài tập Toán 4
Bài 19. Bảng đơn vị đo khối lượng – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 21 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5 kg >…… kg là: 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1dag = … g 3dag = … g 3kg600g =…g 10g = … dag 7hg = … g 3kg60g =… g 1hg = … dag 4kg = … hg 4dag 8g < 4dag…g 10dag = … hg 8kg = … g 2kg 15g <… kg … [Đọc thêm...] vềBài 19. Bảng đơn vị đo khối lượng – VBT Toán 4
Bài 35. Tính chất kết hợp của phép tính cộng – VBT Toán 4
1. Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu): Mẫu: 25 + 19 + 5 = (25 + 5 ) + 19 a) 72 + 9 + 8 = ……… = 30 + 19 = ……… = 49 = ……… b) 37 + 18 + 3 = ……… c) 48 + 26 + 4 = …… = ……… = …… = ……… … [Đọc thêm...] vềBài 35. Tính chất kết hợp của phép tính cộng – VBT Toán 4
Bài 18. Yến tạ tấn – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 20 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 1. Nối mỗi vật với số đo thích hợp: 1. Nối mỗi vật với số đo thích hợp: 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 yến =…kg 2 yến =… kg 10 kg =…yến 7 yến =… kg 2 yến 5 kg =… kg 7 yến 2 kg =…kg b) 1 tạ = … yến 10 yến = … tạ 1 tạ = … kg 100 kg = … tạ 3 tạ = …yến 8 tạ = … yến 5 tạ = … kg 5 tạ 8 … [Đọc thêm...] vềBài 18. Yến tạ tấn – VBT Toán 4
Bài 36. Luyện tập – VBT Toán 4
1. Đặt tính rồi tính: a) 5264 + 3978 + 6051 b) 42716 + 27054 + 6439 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 81 + 35 + 19 = ……………… = ……………… = ……………… b) 78 + 65 + 135 + 22 = ………………… = ………………… = ………………… 3. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. … [Đọc thêm...] vềBài 36. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 17. Luyện tập – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4, trang 19 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên. 1. Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên. 2. Cho ba số 6 1 3 Dùng cả ba chữ số 6 ; 1 ; 3 để viết một số bé hơn 140. … [Đọc thêm...] vềBài 17. Luyện tập – VBT Toán 4
Bài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 43 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 1. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 1. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (Giải bằng hai cách) 2. Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết bơi ít hơn số em chưa biết bơi là 6 em. … [Đọc thêm...] vềBài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – VBT Toán 4
Bài 16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3, 4 trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là: 1. Điền dấu >, <, = 989 … 999 85 197 … 85192 2002 … 999 85192 … 85 187 4289…4200 + 89 85 187 …85 187 2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn là:…………………………………… b) Từ lớn đến bé là:……………………………………………………………. 3. a) Khoanh vào … [Đọc thêm...] vềBài 16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên – VBT Toán 4
Bài 27. Luyện tập chung – VBT Toán 4
1. Hãy khoanh tròn vào chữ số đặ trước câu trả lời đúng: a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 202 020 B. 2 202 020 C. 2 002 020 D. 20 020 020 b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 3 c) Số lớn nhất trong các số 725 369, 725 693, 725 936, 725 396 là: A. 725 369 B. 725 … [Đọc thêm...] vềBài 27. Luyện tập chung – VBT Toán 4
Bài 15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân – VBT Toán 4
Câu 1, 2, 3 trang 17 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 2. Viết số thành tổng (theo mẫu): 1. Viết theo mẫu Đọc số Viết số Số gồm có Chín mươi hai nghìn năm trăm hai ba. 92 523 9 chục nghìn, 2 nghìn , 5 trăm , 2 chục, 3 đơn vị. Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám 16 325 Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai 67 054 2. Viết số … [Đọc thêm...] vềBài 15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân – VBT Toán 4